Sắp xếp các nhóm nghề theo mức độ yêu thích tăng dần của em bằng cách điền số
Giải HĐTN 10 Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nhóm nghề định lựa chọn của bản thân
Haylamdo mong rằng với lời Bài tập 1 trang 62 sách bài tập HĐTN 10 trong Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nhóm nghề định lựa chọn của bản thân sách Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ đem lại cho bạn sự thích thú và từ đó học tốt hơn môn HĐTN 10.
Bài tập 1 trang 62 sách bài tập HĐTN 10: Sắp xếp các nhóm nghề theo mức độ yêu thích tăng dần của em bằng cách điền số từ 1 đến 23 vào cột Mức độ yêu thích (23 là mức độ yêu thích thấp nhất, 1 là mức độ yêu thích cao nhất).
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo |
13 |
Kĩ thuật |
||
2 |
Nghệ thuật |
14 |
Sản xuất và chế biến |
||
3 |
Nhân văn |
15 |
Kiến trúc và xây dựng |
||
4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
16 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
||
5 |
Báo chí và thông tin |
17 |
Thú y |
||
6 |
Kinh doanh và quản lí |
18 |
Sức khỏe |
||
7 |
Pháp luật |
19 |
Dịch vụ xã hội |
||
8 |
Khoa học sự sống |
20 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||
9 |
Khoa học tự nhiên |
21 |
Dịch vụ vận tải |
||
10 |
Toán học và thống kê |
22 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
||
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
23 |
An ninh, quốc phòng |
||
12 |
Công nghệ kĩ thuật |
Trả lời:
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo |
11 |
13 |
Kĩ thuật |
9 |
2 |
Nghệ thuật |
10 |
14 |
Sản xuất và chế biến |
13 |
3 |
Nhân văn |
12 |
15 |
Kiến trúc và xây dựng |
8 |
4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
22 |
16 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
23 |
5 |
Báo chí và thông tin |
5 |
17 |
Thú y |
14 |
6 |
Kinh doanh và quản lí |
1 |
18 |
Sức khỏe |
15 |
7 |
Pháp luật |
20 |
19 |
Dịch vụ xã hội |
21 |
8 |
Khoa học sự sống |
18 |
20 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
6 |
9 |
Khoa học tự nhiên |
19 |
21 |
Dịch vụ vận tải |
16 |
10 |
Toán học và thống kê |
4 |
22 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
17 |
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
2 |
23 |
An ninh, quốc phòng |
7 |
12 |
Công nghệ kĩ thuật |
3 |