Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây
Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành - Cánh diều
Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành - Cánh diều Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT |
Phép đo |
Dụng cụ đo |
1 |
Cân nặng cơ thể người |
|
2 |
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 |
Đong 100ml nước |
|
4 |
Chiều dài phòng học |
|
5 |
Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
Lời giải:
STT |
Phép đo |
Dụng cụ đo |
1 |
Cân nặng cơ thể người |
Cân |
2 |
Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
Đồng hồ bấm giây |
3 |
Đong 100ml nước |
Bình chia độ |
4 |
Chiều dài phòng học |
Thước cuộn |
5 |
Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
Nhiệt kế |