Cho các chất sau K2SO4 NaNO3 Ca(OH)2 CaCO3 KOH HNO3 CO2 SO3 NaOH H2O
Cho các chất sau K2SO4 NaNO3 Ca(OH)2 CaCO3 KOH HNO3 CO2 SO3 NaOH H2O là các chất phản ứng và các chất sản phẩm của ba phản ứng hóa học khác nhau. Hãy viết ba phương trình hóa học từ các chất trên.
Sách bài tập KHTN 8 Bài 12. Muối - Cánh diều
Bài 12.5 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Cho các chất sau K2SO4 NaNO3 Ca(OH)2 CaCO3 KOH HNO3 CO2 SO3 NaOH H2O là các chất phản ứng và các chất sản phẩm của ba phản ứng hóa học khác nhau. Hãy viết ba phương trình hóa học từ các chất trên.
Lời giải:
Ba phương trình hoá học từ các chất đã cho:
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 12. Muối hay khác:
Bài 12.1 trang 26 Sách bài tập KHTN 8: Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là
Bài 12.2 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
Bài 12.3 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Viết công thức hóa học và ghi và tên gọi hai muối của mỗi acid HCl, H2SO4, HNO3
Bài 12.4 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Có một số muối sau: MgSO4, KNO3, Ca3(PO4)2, KCl
Bài 12.6 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Cho hai dung dịch muối NaCl, Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch HCl, BaCl2
Bài 12.7 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Chọn các chất thích hợp để điền vào vị trí dấu ? và hoàn thành các phương trình
Bài 12.8 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Các chất A, B, C là các chất phản ứng, chất sản phẩm trong các phản ứng sau:
Bài 12.9 trang 27 Sách bài tập KHTN 8: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Bài 12.10 trang 28 Sách bài tập KHTN 8: Cho ba chất sau: Ba(OH)2, BaCl2 và BaCO3. Lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất
Bài 12.11 trang 28 Sách bài tập KHTN 8: Cho các chất sau: Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2, MgSO4
Bài 12.12 trang 28 Sách bài tập KHTN 8: Cho một chiếc đinh sắt vào 20 ml dung dịch CuSO4 0,1 M. Sau khi phản ứng kết thúc
Bài 12.13 trang 28 Sách bài tập KHTN 8: Cho 50 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1 M