Nối tên bộ phận với đặc điểm và chức năng tương ứng cho phù hợp
Nối tên bộ phận với đặc điểm và chức năng tương ứng cho phù hợp.
Sách bài tập KHTN 8 Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người - Cánh diều
Bài 36.8 trang 73 Sách bài tập KHTN 8: Nối tên bộ phận với đặc điểm và chức năng tương ứng cho phù hợp.
Lời giải:
(1) – d, (2) – h, (3) – i, (4) – k, (5) – e, (6) – b, (7) – g, (8) – c, (9) – a.
Bộ phận |
Đặc điểm và chức năng |
Lớp biểu bì |
Gồm nhiều tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ các mô bên dưới khỏi ánh sáng, nhiệt độ, vi khuẩn và nhiều chất hóa học. |
Tế bào sắc tố ở lớp biểu bì |
Tạo ra sắc tố góp phần tạo nên màu da và hấp thụ tia cực tím. |
Đầu mút dây thần kinh và thụ thể |
Nằm ở lớp bì, có chức năng thu nhận cảm giác. |
Cơ dựng lông |
Cơ trơn gắn với các nang lông, khi cơ co lại sẽ kéo các trục lông vuông góc với bề mặt da. |
Tuyến nhờn |
Bộ phận nằm ở các nang lông, tiết ra chất nhờn giúp cung cấp độ ẩm cho lông và tóc, ngăn ngừa sự bốc hơi nước từ bề mặt da và ức chế sự phát triển của một số vi khuẩn. |
Lớp mỡ dưới da |
Có chức năng bảo vệ và cách nhiệt. |
Tuyến mồ hôi |
Có dạng ống cuộn, có chức năng bài tiết và điều hòa thân nhiệt. |
Mạch máu |
Có khả năng co giãn, có chức năng điều hòa thân nhiệt và cung cấp chất dinh dưỡng cho da. |
Lớp bì |
Lớp dày nhất của da, gồm nhiều mô liên kết và các tuyến. |
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người hay khác:
Bài 36.1 trang 71 Sách bài tập KHTN 8: Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?...
Bài 36.2 trang 71 Sách bài tập KHTN 8: Lớp ngoài cùng của da được gọi là...
Bài 36.3 trang 71 Sách bài tập KHTN 8: Nhận định nào dưới đây không đúng về thân nhiệt?...
Bài 36.5 trang 72 Sách bài tập KHTN 8: Cho các bước có trong sơ cứu người cảm lạnh như sau:...
Bài 36.7 trang 72 Sách bài tập KHTN 8: Quá trình sinh nhiệt gồm các giai đoạn:...