Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ ở cột A
Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ ở cột A.
Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ ở cột A
Câu 1 trang 28 SBT Ngữ Văn lớp 10 Tập 2: Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ ở cột A.
A |
B |
1. yên ổn và phát triển tốt đẹp |
a. xuất sĩ |
2. xóm làng đồng ruộng |
b. tiến hiển |
3. người trí thức đã đỗ đạt và ra làm quan |
c. câu nệ |
4. người có tài đức |
d. công hầu |
5. phần nhỏ nhặt trong một sự việc |
đ. thôn dã |
6. giới thiệu người tài đức |
e. hiền tài |
7. khả năng đảm nhiệm, quán xuyến việc nước |
ê. suy nhượng |
8. tiến cử và nhường cho |
g. tài kinh luân |
9. giữ khư khư suy nghĩ, quan niệm nào đó mà không thay đổi linh hoạt cho phù hợp với hoàn cảnh |
h. tiểu tiết |
10. tên hai tước vị đầu tiên trong năm tước vị của triều đình thời xưa do vua ban cho các đại thần |
i. thịnh trị |
Trả lời:
Đáp án: 1-i/ 2-đ/ 3-a/ 4-e/ 5-h/ 6-b/ 7-g/ 8-ê/ 9-c/10-d