Liệt kê những từ ngữ địa phương trong đoạn trích
Liệt kê những từ ngữ địa phương trong đoạn trích. Cho biết tác dụng của việc sử dụng những từ ngữ địa phương đó.
Liệt kê những từ ngữ địa phương trong đoạn trích
Câu 7 trang 46 SBT Ngữ Văn lớp 7 Tập 1: Liệt kê những từ ngữ địa phương trong đoạn trích. Cho biết tác dụng của việc sử dụng những từ ngữ địa phương đó.
Trả lời:
Từ nghĩa địa phương |
Nghĩa |
Nầy |
này |
Mưa Nam, mưa Chướng |
Tương ứng mùa mưa, mùa khô ở Cà Mau |
Chằm đóp |
Tấm rèm kết bằng lá dừa |
Con rạch |
Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. |
Nước ròng |
Vị trí thấp nhất của mực nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. |
Khoảng khoát |
Rộng và thoáng |
Ấp |
Làng, xóm nhỏ |
Mùng |
Màn |
Khỏi |
Không cần |
Mẻ un |
Củi, xơ dừa, vỏ quýt, vỏ bưởi, … được đốt cho khói bốc lên để đuổi muỗi |
Cá thòi lòi |
Cá leo cây, loài cá sống ở các bãi lầy cửa sông, có khả năng di chuyển trên bùn. |
Lai rai |
Uống rượu từ từ từng chút một, thường kèm đồ nhắm. |
Từ ngữ địa phương trong đoạn trích làm tăng sắc thái địa phương cho văn bản và tác động tới cảm quan của người đọc, khơi gợi những ấn tượng riêng về vùng đất đặc biệt này.