Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa
Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Giải SBT Tin học 8 Cánh diều Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ sách
Câu E18 trang 20 SBT Tin học 8: Em hãy tạo một bảng dữ liệu trong bảng tính và nhập dữ liệu thống kê sản lượng lúa mùa của một số vùng từ năm 2015 đến 2020 như trong Hình 1
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương chia theo Tỉnh, Thành phố và Năm | ||||||
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
3,093.5 |
2,916.8 |
2,549.5 |
2,789.1 |
2,766.5 |
2,765.2 |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1,914.0 |
1,951.2 |
1,896.7 |
1,925.4 |
1,947.5 |
1,977.1 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
1,473.7 |
1,452.5 |
1,456.4 |
1,364.9 |
1,326.9 |
1,318.2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
973.9 |
639.6 |
699.1 |
909.6 |
779.8 |
760.2 |
Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
1) Tạo biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi sản lượng của vùng đồng bằng sông Hồng trong 6 năm thống kê
2) Tạo biểu đồ so sánh xu hướng thay đổi sản lượng của hai vùng đồng bằng sông Cửu Long với Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
3) Tính trung bình cộng sản lượng 6 năm của các vùng và tạo biểu đồ tỉ lệ sản lượng của từng vùng. Định dạng biểu đồ dạng 3D và có hiển thị tỉ lệ phần trăm tại phần hình tròn tương ứng
Lời giải:
1)
- Chọn vùng dữ liệu A2:G3
- Insert => Charts: Chọn biểu đồ đường
2)
- Chọn vùng dữ liệu A2:G2 và A5:G6
- Insert => Charts: Chọn biểu đồ đường
3)
- Sử dụng hàm AVERAGE để tính sản lượng trung bình của mỗi vùng và tính % sản lượng trung bình của mỗi vùng so với tổng trung bình
- Chọn vùng dữ liệu A2:A6 và I2:I6
- Insert => Charts: chọn biểu đồ tròn và chọn dạng 3D
- Tích chọn Data Labels
Lời giải sách bài tập Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ sách hay khác: