Cho dãy số: 0,1; 0,01; 0,001 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân
Bài 69 trang 47 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Cho dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; ..
a) Số hạng thứ 1 000 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân?
b) Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 0?
Lời giải:
a) Ta có bảng sau:
Số hạng thứ |
Số thập phân |
Số chữ số 0 ở hàng thập phân |
1 |
0,1 |
0 |
2 |
0,01 |
1 |
3 |
0,001 |
2 |
… |
… |
… |
1 000 |
0,00…01 |
999 |
Từ bảng trên ta thấy số hạng thứ 1 000 có 999 chữ số 0 ở phần thập phân.
b) Ta có bảng sau:
Số hạng thứ |
Số thập phân |
Số chữ số 0 |
Số chữ số 1 |
1 |
0,1 |
1 |
1 |
2 |
0,01 |
2 |
1 |
3 |
0,001 |
3 |
1 |
… |
… |
… |
… |
100 |
0,00…01 |
100 |
1 |
Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng 100 chữ số 1 (mỗi số hạng có 1 chữ số 1).
Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng số chữ số 0 là:
1 + 2 + 3 + … + 100 = (1 + 100) . 100 : 2 = 5050 (chữ số 0).