Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 hay, đầy đủ nhất - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức hay, đầy đủ nhất. Hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh thích thú và dễ dàng hơn trong việc học từ mới môn Tiếng Anh 10.

Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 - Kết nối tri thức

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Access

n

/ˈækses/

Tiếp cận với

Announcement

n

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo

Boost

v

/buːst/

Thúc đẩy, làm thăng thêm

Cheerful

adj

/ˈtʃɪəfl/

Vui vẻ

Community

n

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Community service

n

/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Phục vụ cộng đồng

Confidence

n

/ˈkɒnfɪdəns/

Sự tự tin

Confused

n

/kənˈfjuːzd/

Bối rối

Deliver

adj

/dɪˈlɪvə(r)/

Phân phát, giao (hàng)

Donate

v

/dəʊˈneɪt/

Cho, hiến tặng

Donation

n

/dəʊˈneɪʃn/

Đồ mang cho, đồ hiến tặng

Generous

adj

/ˈdʒenərəs/

Hào phóng

Involved

adj

/ɪnˈvɒlvd/

Tham gia

Life-saving

adj

/ˈlaɪf seɪvɪŋ/

Cứu nạn, cứu sống

Non-governmental

adj

/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/

Phi chính phủ

Orphanage

n

/ˈɔːfənɪdʒ/

Trại trẻ mồ côi

Participate

v

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Tham gia

Practical

adj

/ˈpræktɪkl/

Thực tế, thiết thực

Raise

v

/reɪz/

Quyên góp

Remote

adj

/rɪˈməʊt/

Hẻo lánh, xa xôi

Various

adj

/ˈveəriəs/

Khác nhau, đa dạng

Volunteer

n, v

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện



Từ vựng Tiếng Anh lớp 10

Từ vựng Unit 4 lớp 10 sách cũ

1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt

2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo

3. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc

4. balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng

5. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên

6. community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng

7. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm

8. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo

9. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy

10. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

11. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi

12. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng

13. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng

14. excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích

15. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

16. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn

17. handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật

18. helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích

19. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng

20. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác

21. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú

22. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị

23. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật

24. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo

25. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ

26. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa

27. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi

28. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận

29. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên

30. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp

31. passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê

32. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn

33. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

34. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

35. priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu

36. public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng

37. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh

38. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: