Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage (đầy đủ nhất) - Global Success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 11 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage (đầy đủ nhất) - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

cổ kính

appreciate (v)

/əˈpriːʃieɪt/

hiểu rõ giá trị, đánh giá cao

citadel (n)

/ˈsɪtədəl/

thành trì

complex (n)

/ˈkɒmpleks/

quần thể, tổ hợp

crowdfunding (n)

/ˈkraʊdfʌndɪŋ/

quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng

festive (adj)

/ˈfestɪv/

thuộc về ngày lễ, có không khí lễ hội

fine (n)

/faɪn/

tiền phạt

folk (adj)

/fəʊk/

thuộc về dân gian

heritage (n)

/ˈherɪtɪdʒ/

di sản

historic (adj)

/hɪˈstɒrɪk/

quan trọng, có giá trị lịch sử

historical (adj)

/hɪˈstɒrɪkl/

thuộc về lịch sử, mang tính lịch sử

imperial (adj)

/ɪmˈpɪəriəl/

thuộc về hoàng tộc

landscape (n)

/ˈlændskeɪp/

phong cảnh

limestone (n)

/ˈlaɪmstəʊn/

đá vôi

monument (n)

/ˈmɒnjumənt/

lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúc

performing arts (n)

/pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/

nghệ thuật biểu biễn

preserve (v)

/prɪˈzɜːv/

bảo tồn

restore (v)

/rɪˈstɔː/

khôi phục, sửa lại

state (n)

/steɪt/

hiện trạng, tình trạng

temple (n)

/ˈtempl/

đền, miếu

trending (adj)

/ˈtrendɪŋ/

theo xu hướng

valley (n)

/ˈvæli/

thung lũng

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác: