Từ vựng Tiếng Anh 12 Smart World Unit 9: The Green Environment (đầy đủ nhất)


Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: The Green Environment sách iLearn Smart World 12 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 12 học từ mới môn Tiếng Anh 12 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh 12 Smart World Unit 9: The Green Environment (đầy đủ nhất)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Boycott

v

/ˈbɔɪ.kɑːt/

Tẩy chay

Breathtaking

adj

/ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/

Ngoạn mục

Breed

v

/briːd/

Gây giống

Campaign

n

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

Carbon footprint

n

/ˌkɑːr.bən ˈfʊt.prɪnt/

Dấu chân carbon (lượng khí carbon thải ra do hoạt động của con người)

Carbon neutral

adj

/ˌkɑːr.bən ˈnuː.trəl/

Trung hòa carbon

Conscious

adj

/ˈkɑːn.ʃəs/

Có ý thức

Convince

v

/kənˈvɪns/

Thuyết phục

Destruction

n

/dɪˈstrʌk.ʃən/

Sự hủy diệt

Ecotourism

n

/ˈiː.koʊˌtʊr.ɪ.zəm/

Du lịch sinh thái

Elegant

adj

/ˈel.ə.ɡənt/

Thanh lịch

Element

n

/ˈel.ə.mənt/

Yếu tố

Emit

v

/iˈmɪt/

Phát ra

Entirely

adv

/ɪnˈtaɪr.li/

Hoàn toàn

Extinct

adj

/ɪkˈstɪŋkt/

Tuyệt chủng

Habitat

n

/ˈhæb.ə.tæt/

Môi trường sống

Hospitality

n

/ˌhɑː.spɪˈtæl.ə.t̬i/

Các dịch vụ liên quan đến du lịch (khách sạn, nhà hàng,…)

Incentive

n

/ɪnˈsen.t̬ɪv/

Sự khuyến khích

Marine

adj

/məˈriːn/

Thuộc về biển

Minimum

n

/ˈmɪn.ə.məm/

Mức tối thiểu

Overfishing

n

/ˌoʊ.vɚˈfɪʃ.ɪŋ/

Sự đánh cá quá mức

Powered

adj

/ˈpaʊ.ɚd/

Hoạt động bằng năng lượng (điện, xăng,…)

Protest

v

/ˈproʊ.test/

Biểu tình

Publicity

n

/pʌbˈlɪs.ə.t̬i/

Sự truyền thông

Punish

v

/ˈpʌn.ɪʃ/

Phạt

Reintroduce

v

/ˌriː.ɪn.trəˈduːs/

Đưa (động vật) vào lại (môi trường)

Scenery

n

/ˈsiː.nɚ.i/

Phong cảnh

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World hay khác: