Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 trang 52-53
Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 trang 52-53
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 1 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) Wow! You have a mobile phone.
Yes, I do.
b) It's very nice!
Yes, it is.
c) It's a birthday present from my father.
That's great!
d) What's your phone number?
It's 0912 158 657 (oh nine one two, one five eight, six five seven.)
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn có một điện thoại di động.
Đúng rồi.
b) Nó rất đẹp!
Đúng rồi.
c) Đó là quà sinh nhật từ ba mình.
Thật tuyệt!
d) Số điện thoại của bạn là gì?
Nó là 0912 158 657.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) What's Lily's phone number?
It's 098 207 4511 (oh nine eight two oh seven, four five double one.)
b) What's John's phone number?
It's 0915 099 995 (oh nine one five, oh double nine, double nine five.)
c) What's Sally's phone number?
It's 0985 343 399 (oh nine eight five, three four three, three double nine.)
d) What's Sam's phone number?
It's 0912 144 655 (oh nine one two, one double four, six double five.)
Hướng dẫn dịch:
a) Số điện thoại của Lily là số mấy?
Nó là 098 207 4511.
b) Số điện thoại của John là số mấy?
Nó là 0915 099 995.
c) Số điện thoại của Sally là số mấy?
Nó là 0985 343 399.
d) Số điện thoại của Sam là số mấy?
Nó là 0912 144 655.
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. b | 2. c | 3. a |
1.
Mai: What's your phone number, Tom?
Tom: It's oh nine nine nine, two nine one, two nine six.
Mai: Can you say it again?
Tom: Oh nine nine nine, two nine one, two nine six.
Mai: Thank you.
2.
Nam: What's your phone number, Mai?
Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.
Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er...?
Mai: Five nine six.
Nam: Thanks, Mai.
3.
Mary: Do you have Mr Loc's phone number, Quan?
Quan: Just a minute... It's oh nine nine oh, two eight three, eight five five.
Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?
Quan: That's right.
Mary: Thank you very much.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mai: Số điện thoại của anh là gì, Tom?
Tom: Nó là 0999291296.
Mai: Bạn có thể nói lại không?
Tom: 0999291296.
Mai: Cảm ơn.
2.
Nam: Số điện thoại của bạn là gì, Mai?
Mai: 0999993596.
Nam: 0999993 và…?
Mai: 596.
Nam: Cảm ơn, Mai.
3.
Mary: Anh có số điện thoại của anh Lộc không?
Quân: Chờ chút ... Đó là 0990283855.
Mary: 0990283855 phải không?
Quân: Đúng thế.
Mary: Cảm ơn bạn rất nhiều.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
2. What's Ann's phone number?
It's oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.
3. What's Ben's phone number?
It's oh nine one two, two eight three, eight oh four.
Hướng dẫn dịch:
2. Số điện thoại của Ann là gì?
Nó là 0985 097 099.
3. Số điện thoại của Ben là số mấy?
Nó là 0912 283 804.
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
What’s your phone number?
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
Hey ho, hey ho, it's my phone number.
Hướng dẫn dịch:
Số điện thoại của bạn là gì?
Số điện thoại của bạn là gì? Số điện thoại của bạn là gì?
Nó là 0992 345 896
Số điện thoại của bạn là gì? Số điện thoại của bạn là gì?
Nó là 0992 345 890.
Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.