Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 trang 10-11
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 trang 10-11
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
cook: My mother cooks at six o'clock.
book: Your book is on the table.
noon: I play football at noon.
school: They have lunch at school.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ tôi nấu ăn lúc sáu giờ.
Quyển sách của bạn ở trên bàn.
Tôi chơi đá bóng vào buổi trưa.
Họ ăn trưa tại trường.
2. Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
1. book
2. school
3. cook
4. noon
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa! Quyển sách màu đỏ.
2. Họ thường đọc sách ở trường.
3. Anh trai lớn của tôi có thể nấu ăn.
4. Những đứa trẻ thường xuyên chơi đá bóng vào buổi trưa.
3. Let’s chant. (Cùng hát.)
Bài nghe:
What time do you go to school?
What time do you go to school?
Seven o'clock in the morning
Seven o'clock in the morning
Is time for school.
What time do you have dinner?
Six o'clock in the evening
Six o'clock in the evening
Is time for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Bảy giờ sáng.
Bảy giờ sáng.
Là giờ đi học.
Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
Sáu giờ tối.
Sáu giờ tối.
Là giờ ăn tối.
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. 7 a.m. (seven)
2. 5 (five o'clock)
3. has dinner
4. goes to bed
Hướng dẫn dịch:
Phong học tại Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mỗi ngày cậu ấy thức dậy vào lúc sáu giờ ba mươi. Cậu ấy đi học lúc 7 giờ sáng. Trường bắt đầu học lúc 7 giờ 30 sáng và kết thúc lúc 4 giờ 30 chiều. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15. Sau đó cậu ấy làm bài tập và nghe nhạc. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
1. Phong đi học lúc 7 giờ sáng.
2. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ.
3. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15.
4. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
5. Write about you. (Viết về bản thân em.)
Linda gets up at six o'clock. She has breakfast at six forty-five.
She goes to school at seven o'clock. She watches TV at 8.30 pm.
And she goes to bed at nine fifteen.
Hướng dẫn dịch:
Linda thức dậy vào lúc ó giờ. Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 45.
Cô ấy đến trường lúc 7 giờ. Cô ấy xem ti vi lúc 8 giờ 30 tối.
Và cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 15.
6. Project. (Dự án.)
Activity | Time | |
In the morning |
+ get up + have breakfast |
+ 6.30 + 6.45 |
In the afternoon |
+ go home + go swimming |
+ 4.00 + 4.30 |
In the evening |
+ have dinner + go to bed |
+ 6.30 + 9.30 |
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động | Thời gian | |
Buổi sáng |
+ thức dậy + ăn sáng |
+ 6h30 + 6h45 |
Buổi chiều |
+ về nhà + đi bơi |
+ 4h chiều + 4h30 chiều |
Buổi tối |
+ ăn tối + đi ngủ |
+ 6h30 tối + 9h30 tối |