Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather (đầy đủ nhất) - Global Success
Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather (đầy đủ nhất) - Global Success
Nội dung đang được cập nhật ...
Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (sách cũ)
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
after that |
adv |
/ˈɑːf.tər ðæt/ |
sau đó |
bakery |
n |
/ˈbeɪ.kər.i/ |
tiệm bánh, cửa hàng bánh |
bookshop |
n |
/ˈbʊk.ʃɒp/ |
hiệu sách, cửa hàng sách |
busy |
adj |
/ˈbɪz.i/ |
bận rộn, bận |
buy |
v |
/bai/ |
mua |
chocolate |
n |
/ˈtʃɒk.lət/ |
sô-cô-la |
cinema |
n |
/ˈsɪn.ə.mə/ |
rạp chiếu phim |
film |
n |
/fɪlm/ |
phim |
finally |
adv |
/ˈfaɪ.nəl.i/ |
cuối cùng |
first |
adv |
/ˈfɜːst/ |
trước tiên, đầu tiên |
hungry |
adj |
/ˈhʌŋ.ɡri/ |
đói |
medicine |
n |
/ˈmed.ɪ.sən/ |
thuốc |
supermarket |
n |
/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ |
siêu thị |
sweet |
adj |
/swi:t/ |
kẹo |
sweet shop |
n |
/swi:t ʃɒp/ |
cửa hàng kẹo |
swimming pool |
n |
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ |
hồ bơi, bể bơi |
then |
adv |
/ðen/ |
sau đó, rồi thì |
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác: