Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer
Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer Tiếng Anh 4 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 4 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.
- Unit 20 Lesson 1 (trang 64-65 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
- Unit 20 Lesson 2 (trang 66-67 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
- Unit 20 Lesson 3 (trang 68-69 Tiếng Anh 4): 1. Listen and repeat...; 2. Listen, circle and write...
Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 1 trang 64 - 65
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) Only one month until our summer holidays!
Yes! I love summer. It's a great time.
b) Where are you going this summer, Phong?
I'm going to Ha Long Bay.
That's great!
c) What about you, Mai?
I'm going to Phu Quoc.
d) What about you, Tom? What are you going to do?
I'm going to stay at home.
Why?
Because I have to learn Vietnamese.
Hướng dẫn dịch:
a) Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!
Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.
b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?
Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.
Điều đó thật là tuyệt!
c) Còn bạn thì sao vậy Mai?
Mình sẽ đi Phú Quốc.
d) Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ ở nhà.
Tại sao?
Bởi vì tôi học tiếng Việt.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) Where are you going this summer?
I'm going to Phu Quoc.
b) Where are you going this summer?
I'm going to Sa Pa.
c) Where are you going this summer?
I'm going to Nha Trang.
d) Where are you going this summer?
I'm going to Ha Long Bay.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
Tôi sẽ đi Phú Quốc.
b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
Tôi sẽ đi Sa Pa.
c) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
Tôi sẽ đi Nha Trang.
d) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. c | 2. a | 3. b |
1.
Mai: One week until the summer holidays!
Tony: Yes, I love summer. It's a great time.
Mai: Where are you going this summer, Tony?
Tony: I'm going to Nha Trang.
Mai: Oh, I like Nha Trang very much.
2.
Linda: Not long until the summer holidays!
Nam: Yes, I love summer holidays.
Linda: Where are you going this summer, Nam?
Nam: I'm going to Ha Long Bay.
Linda: That's great.
3.
Phong: Do you like summer, Linda?
Linda: Yes, I do. I like summer holidays.
Phong: Where are you going this summer?
Linda: I'm going to Sa Pa.
Phong: Great idea! It's a lot of fun there.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mai: Một tuần cho đến kỳ nghỉ hè!
Tony: Vâng, tôi yêu mùa hè. Đó là một thời gian tuyệt vời.
Mai: Anh đi đâu vào mùa hè này, Tony?
Tony: Tôi sẽ đến Nha Trang.
Mai: Ồ, tôi rất thích Nha Trang.
2.
Linda: Không lâu cho đến kỳ nghỉ hè!
Nam: Vâng, tôi thích những ngày nghỉ hè.
Linda: Anh đi đâu vào mùa hè này, Nam?
Nam: Tôi sẽ đến Vịnh Hạ Long.
Linda: Thật tuyệt.
3.
Phong: Bạn có thích mùa hè không, Linda?
Linda: Vâng, tôi có. Tôi thích những ngày nghỉ hè.
Phong: Bạn sẽ đi đâu trong mùa hè này?
Linda: Tôi sẽ đến Sa Pa.
Phong: Ý tưởng tuyệt vời! Đó là rất nhiều niềm vui ở đó.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. Where are you going this summer?
I'm going to Da Nang.
2. Where is he going next month?
He's going to Hoi An.
3. Where are they going next December?
They're going to Hue.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?
Tôi sẽ đi Đà Nẵng.
2. Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
Cậu ấy sẽ đi Hội An.
3. Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới?
Họ sẽ đi Huế.
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
You are happy in summer holidays!
When are you going to have a holiday?
In summer, in summer.
Where are you going to stay?
In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.
What are you going to eat?
Nice food, delicious food.
What are you going to do?
I'm going to play in the sun.
Hướng dẫn dịch:
Bạn vui vào kì nghỉ hè!
Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?
Vào mùa hè, vào mùa hè.
Bạn sẻ ở đâu?
Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.
Bạn sẽ ăn gì?
Món ăn ngon, món ăn ngon.
Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 trang 66 - 67
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) What are you doing, Mai?
I'm preparing for my summer holidays.
b) Where are you going?
I'm going to Phu Quoc.
c) What are you going to do there?
I'm going to swim in the sea.
d) That's great! I like swimming in the sea, too.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn đang làm gì vậy Mai?
Tôi đang chuẩn bị cho kì nghỉ hè của mình.
b) Bạn sẽ đi đâu?
Mình sẽ đi Phú Quốc.
c) Bạn sẽ làm gì ở đó? Mình sẽ bơi ở biển.
d) Điều đó thật tuyệt! Mình củng thích bơi ở biển.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) What are you going to do?
I'm going to stay in a hotel.
b) What are you going to do?
I'm going to eat seafood.
c) What are you going to do?
I'm going to build sandcastles.
d) What are you going to do?
I'm going to go on a boat cruise.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ ở tại khách sạn.
b) Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ ăn hải sân.
c) Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ xây lâu đài cát.
d) Bạn sẽ làm gì?
Mình sẽ đi du thuyền.
3. Let's talk. (Cùng nói chuyện.)
• Where are you going this summer?
• What are you going to do this summer?
4. Listen, circle and write. (Nghe, khoanh tròn và viết.)
Bài nghe:
1. a | 2. b | 3. a | 4. a |
1.
Linda: Where are you going this summer, Phong?
Phong: I'm going to Ha Long Bay.
Linda: I like Ha Long Bay. It's beautiful.
Phong: I agree.
2.
Linda: Are you going to go with your parents?
Phong: Yes, I am.
Linda: Where are you going to stay?
Phong: We're going to stay in a hotel by the sea.
Linda: Sounds great.
3.
Linda: What are you going to do in Phu Quoc?
Phong: I'm going to swim in the sea in the morning.
Linda: What about in the afternoon?
Phong: I'm going to swim, too. I like swimming all day.
4.
Linda: And what are you going to eat? Do you eat seafood?
Phong: Yes. I'm going to eat lots of seafood. It's delicious.
Linda: Oh, this sounds nice to me.
Hướng dẫn dịch:
1.
Linda: Anh đi đâu vào mùa hè này, Phong?
Phong: Tôi sẽ đến Vịnh Hạ Long.
Linda: Tôi thích Vịnh Hạ Long. Nó thật đẹp.
Phong: Tôi đồng ý.
2.
Linda: Bạn sẽ đi với bố mẹ?
Phong: Vâng.
Linda: Bạn sẽ ở đâu?
Phong: Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn bên bờ biển.
Linda: Nghe hay quá.
3.
Linda: Anh định làm gì ở Phú Quốc?
Phong: Tôi sẽ bơi dưới biển vào buổi sáng.
Linda: Vào buổi chiều thì sao?
Phong: Tôi cũng sẽ bơi. Tôi thích bơi cả ngày.
4.
Linda: Và bạn sẽ ăn gì? Bạn có ăn hải sản không?
Phong: Vâng. Tôi sẽ ăn nhiều hải sản. Nó ngon.
Linda: Ồ, điều này nghe hay đấy.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. Mai is going to Phu Quoc.
2. Tom is going to swim in the sea.
3. Peter and Linda are going to Sa Pa.
4. Nam and Phong are going to play football on the beach.
Hướng dẫn dịch:
1.Mai sẽ đi Phú Quốc.
2.Tom sẽ đi bơi ở biển.
3.Peter và Linda sẽ đi Sa Pa.
4.Nam và Phong sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên sẽ chuẩn bị một tấm bản đồ lớn, treo ở giữa bảng. Dùng bút đánh dấu những thành phố chính (có những điểm du lịch nổi tiếng) hay những địa danh nổi tiếng. Sau khi chuẩn bị xong, chúng ta bắt đầu chơi trò chơi Say where (Nói xem ở đâu). Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu 3 nhóm học sinh này đứng xếp thành 3 hàng đối diện với bảng. Giáo viên sẽ hỏi "Where are you going this summer holidays? (Các em sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè này?)". Học sinh đầu tiên của nhóm 1 trả lời theo mẫu "We're going to + tên của một địa danh" (Chúng em sẽ đi đến …). Những học sinh đầu tiên của hai nhóm còn lại tìm địa danh đó và chỉ ra chúng nằm ở đâu trên bản đồ. Học sinh nào tìm nhanh nhất sẽ mang về 1 điểm cho nhóm của mình. Các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra và những học sinh nào đã trả lời và chỉ ra địa danh đó thì đi xuống cuối hàng của nhóm mình đứng đợi. Sau khi tất cả các học sinh trải qua một lượt trả lời và chỉ ra địa danh, nhóm nào có số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng cuộc chơi.