Tiếng Việt lớp 3 Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
Tiếng Việt lớp 3 Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Việt lớp 3.
Tiết 1: (trang 140 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiết 2: (trang 140 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiết 4: (trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiết 5: (trang 141 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiết 7: (trang 142 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiết 8: (trang 143 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Dựa theo nội dung của bài, hãy chọn câu trả lời đúng
Tiết 9: (trang 143 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1): Viết một đoạn văn ngắn theo một trong các chủ đề
Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 1
Câu 2 (trang 140 sgk Tiếng Việt 3): Em được giao nhiệm vụ tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội. Hãy viết một thông báo ngắn về buổi liên hoan đó để mời các bạn đến xem.
Trả lời:
Bản thông báo cần viết :
THÔNG BÁO CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ Liên đội 3E Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Tổ chức buổi liên hoan văn nghệ chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ. Có các tiết mục đặc sắc sau đây :
Hát tốp ca "Đời đời ơn Bác"
Hát đơn ca "Em mơ gặp Bác Hổ"
Biểu diễn đàn Oóc-gan bài "Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn chúng em nhi đồng"
Múa hoa sen
Đọc một đoạn thơ về Bác ...
Địa điểm : Hội trường của nhà trường
Thời gian : 19 giờ tối thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010.
Mời tất cả các bạn trong trường cùng tới xem.
Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 2
Câu 2 (trang 140 sgk Tiếng Việt 3): Thi tìm các từ
Trả lời:
a) Bảo vệ Tổ quốc :
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, cõi bờ, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,...
b) Sáng tạo :
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,..
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...
c) Nghệ thuật :
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : nghệ sĩ, nghệ nhân, nhạc sĩ, nhạc công, hoạ sĩ, ca sĩ, vàn sĩ, thi sĩ, nhà điêu khắc, nhà đạo diễn, nhà quay phim, diễn viên điện ảnh, diễn viên kịch nói, diễn viên múa, nhà tạo mốt...
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : sáng tác, biểu diễn, hát múa, diễn kịch, đóng phim, quay phim, viết truyện, làm thơ, nặn tượng, vẽ tranh, chơi đàn, chụp ảnh,...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc, kịch, điện ảnh, điêu khắc, thời trang,...
........................
........................
........................