Mô tả các bước thuật toán sắp xếp nổi bọt của dãy A = [4, 3, 1, 2]
Mô tả các bước thuật toán sắp xếp nổi bọt của dãy A = [4, 3, 1, 2]
Giải Tin học 11 Bài 21: Các thuật toán sắp xếp đơn giản - Kết nối tri thức
Câu hỏi 1 trang 103 Tin học 11: Mô tả các bước thuật toán sắp xếp nổi bọt của dãy A = [4, 3, 1, 2]
Lời giải:
Vòng lặp 1 | |||||
Chỉ số của dãy |
0 |
1 |
2 |
3 |
|
Trước vòng lặp |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
Bước lặp 1, j=0 |
4 |
3 |
2 |
1 |
So sánh phần tử thứ nhất và phần tử thứ 2 |
Bước lặp ,2 j=1 |
3 |
4 |
2 |
1 |
So sánh phần tử thứ 2 và phần tử thứ 3 |
Bước lặp 3, j=2 |
3 |
2 |
4 |
1 |
So sánh phần tử thứ 3 và phần tử thứ 4 |
Kết thúc vòng 1 |
3 |
2 |
1 |
4 |
|
Vòng lặp 2 | |||||
Chỉ số của dãy |
0 |
1 |
2 |
3 |
|
Trước vòng lặp |
3 |
2 |
1 |
4 |
|
Bước lặp 1, j=0 |
3 |
2 |
1 |
4 |
So sánh phần tử thứ nhất và phần tử thứ 2 |
Bước lặp ,2 j=1 |
2 |
3 |
1 |
4 |
So sánh phần tử thứ 2 và phần tử thứ 3 |
Bước lặp 3, j=2 |
2 |
1 |
3 |
4 |
So sánh phần tử thứ 3 và phần tử thứ 4 |
Kết thúc vòng 2 |
2 |
1 |
3 |
4 |
|
Vòng lặp 3 | |||||
Chỉ số của dãy |
0 |
1 |
2 |
3 |
|
Trước vòng lặp |
2 |
1 |
3 |
4 |
|
Bước lặp 1, j=0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
So sánh phần tử thứ nhất và phần tử thứ 2 |
Bước lặp ,2 j=1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
So sánh phần tử thứ 2 và phần tử thứ 3 |
Bước lặp 3, j=2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
So sánh phần tử thứ 3 và phần tử thứ 4 |
Kết thúc vòng 3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Kết thúc lặp |
1 |
2 |
3 |
4 |
Lời giải bài tập Tin học 11 Bài 21: Các thuật toán sắp xếp đơn giản hay khác: