X

Tin học 9 Kết nối tri thức

Bổ sung cột mục chi cho bảng tổng hợp khoản chi (như Hình 12a.2) và tạo bảng dữ liệu


Bổ sung cột mục chi cho bảng tổng hợp khoản chi (như Hình 12a.2) và tạo bảng dữ liệu tổng hợp các mục chi (như Hình 12a.3)

Tin học 9 Bài 12a: Sử dụng hàm IF - Kết nối tri thức

Nhiệm vụ 1 trang 50 Tin học 9: Bổ sung cột mục chi cho bảng tổng hợp khoản chi (như Hình 12a.2) và tạo bảng dữ liệu tổng hợp các mục chi (như Hình 12a.3)

Trả lời:

a) Tạo bảng dữ liệu

- Mở bảng tính TaiChinhGiaDinh.xlsx, nháy chuột chọn trang tính Chi tiêu

- Tại cột I, bổ sung tiêu đề cột Mục chi và nhập dữ liệu cho cột này như minh họa ở Hình 12a.2

- Trong vùng dữ liệu K1:O5, tạo bảng dữ liệu tổng hợp mục chi như minh họa ở Hình 12a.5

Bổ sung cột mục chi cho bảng tổng hợp khoản chi (như Hình 12a.2) và tạo bảng dữ liệu

- Lưu bảng tính

b) Tính Tổng chi và Tỉ lệ của mỗi mục chi

Ta có tổng chi của mỗi mục chi ở cột M được lấy từ dữ liệu các khoản cho trong bảng ở Hình 12a.2, vì vậy cần sử dụng hàm SUMIF để tính tổng theo từng mục.

- Tại ô M3, nhập công thức =SUMIF($I$2:$I$10,K3, $H$2:$H$10) để tổng hợp số tiền của mục Nhu cầu thiết yếu như minh họa ở Hình 12a.6

Bổ sung cột mục chi cho bảng tổng hợp khoản chi (như Hình 12a.2) và tạo bảng dữ liệu

- Sao chép công thức của ô M3 sang các ô M4 và M5 để tính tổng chi của các mục chi còn lại.

- Tỉ lệ ở cột N là tổng chi của mỗi mục chi so với tổng tiền của tất cả các khoản (lưu tại ô H11). Vì vậy, em nhập công thức tại ô N3 là =M3/$H$11*100%

- Sao chép công thức của ô N3 sang các ô N4 và N5 để tính tỉ lệ của các mục chi còn lại.

c) Điền nhận xét vào cột Trạng thái của từng mục chi

- Tại ô O3, nhập công thức =IF(N3>50%, “Nhiều hơn”, “Ít hơn”) để điền nhận xét của mục Nhu cầu thiết yếu.

- Tại ô O4, nhập công thức =IF(N4>30%, “Nhiều hơn”, “Ít hơn”) để điền nhận xét của mục Mong muốn cá nhân.

- Tại ô O5, nhập công thức =IF(N5>20%, “Nhiều hơn”, “Ít hơn”) để điền nhận xét của mục Tiết kiệm.

- Lưu bảng tính.

Lời giải bài tập Tin học 9 Bài 12a: Sử dụng hàm IF hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tin học lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: