LT3 trang 28 Vở bài tập KHTN 8
Vở bài tập KHTN 8 Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí - Cánh diều
LT3 trang 28 Vở bài tập KHTN 8:
Chất |
Số mol (n) (mol) |
Khối lượng mol (M) (g/mol) |
Khối lượng (m) (gam) |
Cách tính |
Nhôm |
0,2 |
27 |
5,4 |
mAl = 0,2 × 27 = 5,4 (gam) |
Nước |
2 |
? |
? |
? |
Khí oxygen |
? |
? |
16 |
? |
Khí nitơ |
? |
? |
28 |
? |
Sodium chloride |
0,4 |
? |
? |
? |
Magnesium |
? |
? |
12 |
? |
Lời giải:
Chất |
Số mol (n) (mol) |
Khối lượng mol (M) (g/mol) |
Khối lượng (m) (gam) |
Cách tính |
Nhôm |
0,2 |
27 |
5,4 |
mAl = 0,2 × 27 = 5,4 (gam) |
Nước |
2 |
18 |
36 |
= 1x2+16 = 18(g/mol) = 2x18 = 36(gam) |
Khí oxygen |
0,5 |
32 |
16 |
|
Khí nitơ |
1 |
28 |
28 |
|
Sodium chloride |
0,4 |
58,5 |
23,4 |
MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 (g/mol) mNaCl = 0,4 × 58,5 = 23,4 (gam) |
Magnesium |
0,5 |
24 |
12 |
MMg = 24 (gam/ mol)
|
Lời giải vở bài tập KHTN 8 Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí hay khác:
CH1 trang 27 Vở bài tập KHTN 8: a) Số nguyên tử nhôm có trong 2 mol nguyên tử nhôm là ...
LT1 trang 27 Vở bài tập KHTN 8: Số phân tử nước có trong 3 mol phân tử nước là ...
CH2 trang 27 Vở bài tập KHTN 8: Khối lượng của 1 mol nguyên tử đồng là ...
LT2 trang 28 Vở bài tập KHTN 8: Khối lượng mol phân tử của khí oxygen là ...
III. Chuyển đổi giữa số mol chất và khối lượng trang 28 Vở bài tập KHTN 8