Quan sát hình 2, em hãy trang 44, 45 vở thực hành Địa lí lớp 6
Vở thực hành Địa Lí 6 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Câu 2 trang 44, 45 vở thực hành Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức hay, ngắn gọn giúp bạn biết cách làm bài tập trong VTH Địa Lí 6.
Câu 2 trang 44, 45 vở thực hành Địa lí lớp 6: Quan sát hình 2, em hãy:
1. Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào).
2. Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Tích-xi, Xơ-un, Ma-ni-la.
|
Tích - xi |
Xơ - un |
Mi - an - la |
Về nhiệt độ |
|
||
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) |
|
|
|
Nhiệt độ tháng thấp nhất (°C) |
|
|
|
Biên độ nhiệt (°C) |
|
|
|
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
|
|
|
Về lượng mưa |
|
||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
|
|
|
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
|
|
|
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
|
|
|
3. Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên.
Lời giải:
1.
- Biểu đồ Tích - xi: Đới lạnh
- Biểu đồ Xơ - un: Đới ôn hòa
- Biểu đồ ma - ni - la: Đới nóng
2.
|
Tích - xi |
Xơ - un |
Mi - an - la |
Về nhiệt độ |
|
||
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) |
8,1 |
27 |
29 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (°C) |
-30 |
-2 |
26 |
Biên độ nhiệt (°C) |
38.1 |
29 |
3 |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
-12,8 |
13,3 |
25,4 |
Về lượng mưa |
|
||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
50 |
490 |
450 |
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
10 |
25 |
10 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
321 |
1373 |
2047 |
3. Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa
- Biểu đồ Tích-xi thuộc đới lạnh: Nhiệt độ trung bình năm thấp dưới 0°C, lượng mưa năm nhỏ.
- Biểu đồ Xơ-un thuộc đới ôn hoà: nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 20°C, tháng nóng nhất là 26,2°C, mưa tương đối nhiều.
- Biểu đồ Ma-ni-la thuộc đới nóng: nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, lượng mưa lớn.