Hoàn thành bảng sau ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Haylamdo xin giới thiệu loạt bài Giải Câu 3 trang 24 VTH địa lí 7 trong Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong VTH Địa lí 7
Vở thực hành Địa lí lớp 7 Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á
Câu 3 trang 24 vở thực hành Địa lí lớp 7: Hoàn thành bảng sau
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Khu vực |
Phạm vi |
Địa hình |
Khí hậu |
Sông ngòi |
Thảm thực vật |
Khoáng sản |
Bắc Á |
||||||
Trung Á |
||||||
Tây Á |
||||||
Nam Á |
||||||
Đông Á |
||||||
Đông Nam Á |
Lời giải:
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA CÁC KHU VỰC Ở CHÂU Á
Khu vực |
Phạm vi |
Địa hình |
Khí hậu |
Sông ngòi |
Thảm thực vật |
Khoáng sản |
Bắc Á |
Gồm toàn bộ vùng Xi-bia của Nga |
Đồng bằng, cao nguyên, núi |
Lạnh giá khắc nghiệt. |
Mạng lưới khá dày, nhiều sông lớn. |
Chủ yếu là rừng lá kim |
Dầu mỏ, than đá, vàng… |
Trung Á |
Kéo dài từ khoảng vĩ độ 35°B - 55°B |
thấp dần từ đông sang tây |
Ôn đới lục địa |
2 sông lớn là: Xưa Đarina và Amu Đaria |
Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc |
Dầu mỏ, than đá, sắt và nhiều kim loại màu. |
Tây Á |
Bao gồm bán đảo A-ráp, bán đảo Tiểu Á, đồng bằng Lưỡng Hà |
Chủ yếu là núi và sơn nguyên |
Khô hạn, và nóng, lượng mưa thấp, |
Kém phát triển, có 2 con sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrat. |
Cảnh quan phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc. |
Chiếm 1/2 trữ lượng dầu mỏ thế giới. |
Nam Á |
Gồm các quốc gia nằm trên bán đảo Ấn Độ và ĐB. Ấn Hằng |
Gồm: núi, đồng bằng, sơn nguyên… |
Nhiệt đới gió mùa |
Có nhiều sông lớn như sông Ấn, sông Hằng,… |
Rừng nhiệt đới gió mùa và xa-van. |
Than, sắt, đồng, dầu mỏ,… |
Đông Á |
Kéo dài từ chí tuyến Bắc đến 55°B |
Gồm phần đất liền và hải đảo |
Khí hậu gió mùa |
Cảnh quan: thảo nguyên, bán hoang mạc, hoang mạc. |
Nhiều hệ thống sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang,… |
Than, sắt, thiếc, đồng,… |
Đông Nam Á |
Gồm các quốc gia nằm trên bán đảo Trung Ấn, Mã-lai |
Gồm phần đất liền và hải đảo |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo |
Chủ yếu là rừng nhiệt đới |
Mạng lưới tương đối dày |
Than, sắt, đồng, thiếc,… |