Tính giá trị của các biểu thức sau: 4,5 . (3,1 + 8 – 6,2)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các phép tính với số thập phân
Bài 3 trang 31 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 4,5 . (3,1 + 8 – 6,2);
b) 2,56 . 5 + 3,24 . 7 – 6,05 . 0,01;
c) 5,2 . (20 – 1,5) + 35 . 0,7.
Lời giải:
a) 4,5 . (3,1 + 8 – 6,2) = 4,5 . (11,1 – 6,2) = 4,5 . 4,9 = 22,05.
b) 2,56 . 5 + 3,24 . 7 – 6,05 . 0,01
= 12,8 + 22,68 – 0,0605
= 35,48 – 0,0605 = 35,4195.
c) 5,2 . (20 – 1,5) + 35 . 0,7
= 5,2 . 18,5 + 24,5
= 96,2 + 24,5 = 120,7.
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân hay khác:
Câu 1 trang 30 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Kết quả của phép tính (–13,235) + (–8,245) là:...
Câu 2 trang 30 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Kết quả của phép tính (–0,235) . (–8) là:...
Câu 3 trang 30 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Kết quả của phép tính 9,756 – 6,28 là:...
Câu 4 trang 30 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Trung bình cộng của ba số 4,2; 3,8 và 7,6 là:...
Bài 1 trang 31 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau: 2,1 – (–0,6 + 0,4);...
Bài 2 trang 31 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Tính nhanh. (–4,1) . 0,001;...