Tính 15 × (− 25) × (− 4) × (− 10) =
Tính.
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Bài tập cuối chương 2
Bài 5 trang 50 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính.
a) 15 × (− 25) × (− 4) × (− 10) = …………………………………
b) (− 41) × 102 = …………………………
c) 625 × (− 35) + (− 625) × 65 = …………………………………
d) 7 × (50 − 2) = …………………………….
e) (− 17) × (− 29) = …………………………….
f) (− 57) × (− 19) + 57 = …………………………
Lời giải
a) 15 × (− 25) × (− 4) × (− 10)
= 15 × [(− 25) × (− 4)] × (− 10)
= 15 × (25 × 4) × (− 10) = 15 × 100 × (− 10)
= 1 500 × (− 10) = − (1 500 × 10) = − 15 000.
b) (− 41) × 102
= − (41 × 102) = − 4 182.
c) 625 × (− 35) + (− 625) × 65
= 625 × (− 35) + 625 × (− 65)
= 625 × [(− 35) + (− 65)]
= 625 × [− (35 + 65)] = 625 × (− 100)
= − (625 × 100) = − 62 500.
d) 7 × (50 − 2)
= 7 × 50 − 7 × 2 = 350 − 14 = 336.
e) (− 17) × (− 29)
= 17 × 29 = 493.
f) (− 57) × (− 19) + 57
= 57 × 19 + 57 = 57 × (19 + 1)
= 57 × 20 = 1 140.
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 5: Bài tập cuối chương 2 hay khác:
Câu 3 trang 49 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Quan sát trục số và cho biết K là số mấy ...
Câu 4 trang 49 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Kết quả của phép tính 26 − (6 − 10) + (15 − 5) là: ...
Bài 1 trang 49 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Liệt kê các số nguyên a thỏa mãn a > − 8 và a < 3 ...
Bài 2 trang 49 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Cho ví dụ hai số nguyên thỏa mãn: ...