Hãy so sánh (>, <, =) a : (b + c) và (a : b) + (a : c) trong mỗi trường hợp
Hãy so sánh (>, <, =) a : (b + c) và (a : b) + (a : c) trong mỗi trường hợp sau:
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Bài 6 trang 48 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Hãy so sánh (>, <, =) a : (b + c) và (a : b) + (a : c) trong mỗi trường hợp sau:
a) a = 12, b = − 4, c = 2
b) a = (− 10), b = 1, c = 1
Lời giải:
a) Với a = 12, b = − 4, c = 2. Ta có:
+) a : (b + c) = 12 : (− 4 + 2) = 12 : [− (4 − 2)]
= 12 : (− 2) = − (12 : 2) = − 6.
+) (a : b) + (a : c) = [12 : (− 4)] + (12 : 2)
= − (12 : 4) + 6 = − 3 + 6 = 6 − 3 = 3.
Vì − 6 < 3 nên a : (b + c) < (a : b) + (a : c).
b) Với a = (− 10), b = 1, c = 1. Ta có:
+) a : (b + c) = (− 10) : (1 + 1)
= (− 10) : 2 = − (10 : 2) = − 5.
+) (a : b) + (a : c) = [(− 10) : 1] + [(− 10) : 1]
= [− (10 : 1)] + [− (10 : 1)] = (− 10) + (− 10)
= − (10 + 10) = − 20.
Vì − 5 > − 20 nên a : (b + c) > (a : b) + (a : c).
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên hay khác:
Câu 2 trang 47 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Thương của phép chia 64 : (− 8) là: ...
Câu 6 trang 47 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Cặp số nguyên thỏa mãn a : b = − 3 là: ...
Bài 2 trang 48 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính. a) 15 . (− 16) = ...
Bài 3 trang 48 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính a) (− 18) × (− 10) × 9 = ...
Bài 5 trang 48 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính. a) 125 : (− 25) = ...
Bài 7 trang 48 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống ...