Cho biểu đồ sau trang 95 VTH Toán 8
Giải vở thực hành Toán 8 Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ - Kết nối tri thức
Bài 6 trang 95 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho biểu đồ sau:
a) Các đường gấp khúc biểu diễn những đại lượng nào?
b) Lập các bảng thống kê biểu diễn lực lượng lao động và tỉ lệ thất nghiệp từ quý I năm 2021 đến quý IV năm 2022.
c) Tính số lượng người thất nghiệp, số lượng người có việc làm ở thời điểm quý IV năm 2022.
Lời giải:
a) Đường gấp khúc nét liền biểu diễn số lượng người lao động (đơn vị là triệu người) từ quý I năm 2021 đến quý IV năm 2022, đường gấp khúc nét đứt biểu diễn tỉ lệ thất nghiệp (%) trong giai đoạn này.
b) Bảng thống kê biểu diễn lực lượng lao động (đơn vị tính là triệu người):
Thời điểm |
I/2021 |
II/2021 |
III/2021 |
IV/2021 |
I/2022 |
II/2022 |
III/2022 |
IV/2022 |
Số lượng |
51 |
51,1 |
49,1 |
50,7 |
51,2 |
51,6 |
51,9 |
52,1 |
Bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ thất nghiệp (đơn vị tính là %):
Thời điểm |
I/2021 |
II/2021 |
III/2021 |
IV/2021 |
I/2022 |
II/2022 |
III/2022 |
IV/2022 |
Tỉ lệ |
2,2 |
2,6 |
4,46 |
3,37 |
3,01 |
1,96 |
1,92 |
1,98 |
c) Quý IV năm 2022, số người thất nghiệp là:
52,1 . 1 000 000 . 1,98% = 1 031 580 (người);
Số người có việc làm là 52,1 . 1 000 000 – 1 031 580 = 51 068 420 (người).
Lời giải vở thực hành Toán 8 Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ hay khác: