Trắc nghiệm Chủ đề 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng Trắc nghiệm Bài 12: Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng Trắc nghiệm Bài 13: Sâu hại cây trồng Trắc nghiệm Bài 14: Bệnh hại cây trồng Trắc nghiệm Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng Trắc nghiệm Chủ đề 6: Kĩ thuật trồng trọt Trắc nghiệm Bài 16: Quy trình trồng trọt Trắc nghiệm Bài 17: Ứng dụng cơ giới hoá trong trồng trọt Trắc nghiệm Bài 18: Ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm trồng trọt Trắc nghiệm Bài 19: Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng trọt Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 6: Kĩ thuật trồng trọt Trắc nghiệm Chủ đề 7: Trồng trọt công nghệ cao Trắc nghiệm Bài 20: Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao Trắc nghiệm Bài 21: Công nghệ trồng cây không dùng đất Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 7: Trồng trọt công nghệ cao Trắc nghiệm Chủ đề 8: Bảo vệ môi trường trong trồng trọt Trắc nghiệm Bài 22: Những vấn đề chung về bảo vệ môi trường trong trồng trọt Trắc nghiệm Bài 23: Công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 8: Bảo vệ môi trường trong trồng trọt Trắc nghiệm Chủ đề 1: Khái quát về công nghệ Trắc nghiệm Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ Trắc nghiệm Bài 2: Hệ thống kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 3: Một số công nghệ phổ biến Trắc nghiệm Bài 4: Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ Trắc nghiệm Chủ đề 2. Đổi mới công nghệ Trắc nghiệm Bài 5: Các cuộc cách mạng công nghiệp Trắc nghiệm Bài 6: Ứng dụng của một số công nghệ mới Trắc nghiệm Bài 7: Đánh giá công nghệ Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 2: Đổi mới công nghệ Trắc nghiệm Chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở Trắc nghiệm Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 9: Hình chiếu vuông góc Trắc nghiệm Bài 10: Mặt cắt và hình cắt Trắc nghiệm Bài 11: Hình chiếu trục đo Trắc nghiệm Bài 12: Hình chiếu phối cảnh Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở Trắc nghiệm Chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng Trắc nghiệm Bài 13: Biểu diễn ren Trắc nghiệm Bài 14: Bản vẽ chi tiết Trắc nghiệm Bài 15: Bản vẽ lắp Trắc nghiệm Bài 16: Bản vẽ xây dựng Trắc nghiệm Bài 17: Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng Trắc nghiệm Chủ đề 5: Thiết kế kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 19: Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 20: Quy trình thiết kế kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật Trắc nghiệm Bài 22: Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 5: Thiết kế kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4 (có đáp án): Công nghệ giống cây trồng


Haylamdo sưu tầm và biên soạn 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10.

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4 (có đáp án): Công nghệ giống cây trồng

Câu 1. Quy trình chiết cành gồm mấy bước?

A. 2       B. 4

C. 6       D. 8

Câu 2. Bước đầu tiên của quy trình chiết cành là:

A. Chọn cành

B. Khoanh vòng

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 3. Bước thứ hai của quy trình chiết cành là:

A. Chọn cành

B. Khoanh vòng

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 4. Bước thứ ba của quy trình chiết cành là:

A. Chọn cành

B. Khoanh vòng

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 5. Bước thứ tư của quy trình chiết cành là:

A. Chọn cành

B. Khoanh vòng

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 6. Bước thứ năm của quy trình chiết cành là:

A. Bao quanh vết cắt bằng giá thể

B. Bọc kí bằng nylon

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 7. Bước thứ sáu của quy trình chiết cành là:

A. Bao quanh vết cắt bằng giá thể

B. Bọc kí bằng nylon

C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng

D. Bôi chất kích thích ra rễ

Câu 8. Thế nào là phương pháp giâm cành?

A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Thế nào là phương pháp chiết cành?

A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Thế nào là phương pháp ghép?

A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.

B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ

C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ưu điểm của phương pháp lai hữu tính là:

A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.

B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới

C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.

D. Nhanh đạt mục đích chọn giống

Câu 12. Ưu điểm của phương pháp đột biến gen là:

A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.

B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới

C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.

D. Nhanh đạt mục đích chọn giống

Câu 13. Ưu điểm của phương pháp đa bội thể là:

A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.

B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới

C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.

D. Nhanh đạt mục đích chọn giống

Câu 14. Ưu điểm của phương pháp chuyển gen là:

A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.

B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới

C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.

D. Nhanh đạt mục đích chọn giống

Câu 15. Đặc điểm giống cây trồng phụ thuộc vào:

A. Gen

B. Môi trường

C. CảA và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: