Địa lí 10 Cánh diều Chương 6: Một số quy luật của vỏ địa lí


Haylamdo biên soạn và sưu tầm loạt bài Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 6: Một số quy luật của vỏ địa lí Cánh diều hay, đầy đủ theo từng bài học sẽ giúp các bạn dễ dàng soạn, trả lời các câu hỏi và từ đó làm tốt bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 6.

Mục lục Giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều Chương 6: Một số quy luật của vỏ địa lí

Câu 1:

Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau được gọi là

A. lớp Manti.

B. vỏ phong hóa.

C. các tầng đá.

D. vỏ địa lí.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển là

A. giới hạn trên của tầng bình lưu.

B. giới hạn trên của tầng đối lưu.

C. toàn bộ khí quyển của Trái Đất.

D. giới hạn phía trên của vỏ địa lí.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?

A. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.

B. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.

C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi.

D. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.

Xem lời giải »


Câu 4:

Việc xây dựng các hồ thủy điện sẽ gây ra tác động không mong muốn nào sau đây?

A. Điều hòa khí hậu.

B. Điều tiết lũ lụt.

C. Giảm diện tích rừng.

D. Cung cấp nước.

Xem lời giải »


Câu 5:

Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật

A. địa ô.

B. địa đới.

C. thống nhất và hoàn chỉnh.

D. đai cao.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là

A. đáy vực thẳm đại dương.

B. đáy thềm lục địa.

C. độ sâu khoảng 8000m.

D. độ sâu khoảng 5000m.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một thành phần lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây?

A. Quy luật phi địa đới.

B. Quy luật nhịp điệu.

C. Quy luật địa đới.

D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ

A. địa chất và địa hình.

B. nguồn nước và sinh vật.

C. địa hình và khí hậu.

D. toàn bộ điều kiện địa lí.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đáy của lớp vỏ phong hóa là

A. giới hạn dưới của tầng bình lưu trong khí quyển.

B. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa.

C. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương.

D. giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là nguyên nhân hình thành quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật địa ô.

B. Quy luật địa đới.

C. Quy luật đai cao.

D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhận định nào dưới đây là tác động tiêu cực của con người tới các thành phần tự nhiên?

A. Con người chặt rừng bừa bãi.

B. Bón phân hợp lí, cày xới đất.

C. Phát triển nông - lâm kết hợp.

D. Trồng rừng ngập mặn ven biển.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nhận định nào dưới đây là tác động tích cực của con người tới các thành phần tự nhiên?

A. Con người chặt phá rừng bừa bãi.

B. Trồng rừng ngập mặn ven biển.

C. Thải nhiều khí CO2 vào môi trường.

D. Bón phân, phun nhiều thuốc trừ sâu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào sau đây?

A. Địa ô.

B. Đai cao.

C. Địa đới.

D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Xem lời giải »


Câu 14:

Biểu hiện nào sau đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

A. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường.

B. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên làm băng tăng, nhiều động vật chết.

C. Mùa lũ sông diễn ra trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

D. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?

A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.

B. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa.

C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.

D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.

Xem lời giải »


Câu 1:

Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

A. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.

B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.

C. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.

D. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. độ cao.

B. kinh độ.

C. các mùa.

D. vĩ độ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

A. Địa đới, địa ô.

B. Địa ô, đai cao.

C. Thống nhất, địa đới.

D. Đai cao, tuần hoàn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên?

A. Địa đới.

B. Thống nhất.

C. Địa ô.

D. Đai cao.

Xem lời giải »


Câu 5:

Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật

A. đai cao.

B. địa ô.

C. địa đới.

D. thống nhất.

Xem lời giải »


Câu 6:

Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. độ cao.

B. vĩ độ.

C. các mùa.

D. kinh độ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật

A. thống nhất.

B. địa đới.

C. địa ô.

D. đai cao.

Xem lời giải »


Câu 8:

Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?

A. Thống nhất.

B. Địa đới.

C. Địa ô.

D. Đai cao.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong tự nhiên, các thành phần không tồn tại và phát triển một cách cô lập là biểu hiện của quy luật

A. địa đới.

B. địa ô.

C. đai cao.

D. thống nhất.

Xem lời giải »


Câu 10:

Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. đông tây.

B. các mùa.

C. vĩ độ.

D. độ cao.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật

A. đai cao.

B. thống nhất.

C. địa ô.

D. địa đới.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nằm giữa các đường đẳng nhiệt năm +10oC và đường đẳng nhiệt năm 0oC ở hai bán cầu là hai vòng đai

A. băng giá vĩnh cửu.

B. lạnh.

C. nóng.

D. ôn hoà.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20oC của hai bán cầu là vòng đai

A. ôn hoà.

B. băng giá vĩnh cửu.

C. lạnh.

D. nóng.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nằm giữa các đường đẳng nhiệt năm +20oC và đường đẳng nhiệt năm +10oC ở hai bán cầu là hai vòng đai

A. nóng.

B. lạnh.

C. ôn hoà.

D. băng giá vĩnh cửu.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC là hai vòng đai

A. nóng.

B. băng giá vĩnh cửu.

C. ôn hoà.

D. lạnh.

Xem lời giải »


Câu 1:

Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý đến vấn đề nào dưới đây?

A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt nên cần bảo vệ.

B. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của vỏ địa lí cùng lúc.

C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí có thể gây phản ứng dây chuyền với nhau.

D. Hạn chế việc tác động của con người vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa

A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.

B. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.

C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.

D. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?

A. Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.

B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.

C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.

D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.

Xem lời giải »


Câu 4:

Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?

A. Thực vật, hồ đầm.

B. Lượng mưa tăng lên.

C. Hàm lượng phù sa tăng.

D. Độ dốc lòng sông.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là

A. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.

B. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.

C. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.

D. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.

Xem lời giải »


Câu 6:

Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật địa mạo.

B. Quy luật địa đới.

C. Quy luật địa ô.

D. Quy luật đai cao.

Xem lời giải »


Câu 7:

Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển ở nước ta là

A. ven biển miền Trung có nhiều đất cát pha, ít phù sa.

B. quá trình hình thành đất chủ yếu là quá trình feralit.

C. vùng Tây Nguyên của nước ta chủ yếu là đất badan.

D. đồng bằng chủ yếu đất phù sa, ven biển có đất mặn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?

A. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng.

B. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan.

C. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển.

D. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti.

Xem lời giải »


Câu 9:

Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ là nguyên nhân dẫn tới quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật địa ô.

B. Quy luật địa đới.

C. Quy luật thống nhất.

D. Quy luật đai cao.

Xem lời giải »


Câu 10:

Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật

A. Quy luật thống nhất.

B. Quy luật địa đới.

C. Quy luật phi địa đới.

D. Quy luật nhịp điệu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Các đai khí áp từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

B. Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.

C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.

D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các đới gió trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?

A. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.

B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.

C. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.

D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.

Xem lời giải »


Câu 13:

Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?

A. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.

B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.

C. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.

D. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.

Xem lời giải »


Câu 14:

Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?

A. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.

B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.

C. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.

D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.

Xem lời giải »


Câu 15:

Theo hướng từ xích đạo về cực, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?

A. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới.

B. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới.

C. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên.

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm lời giải bài tập Địa lí 10 Cánh diều hay, ngắn gọn khác: