X

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều

30 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 3 có đáp án 2024


Hay làm đó biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 3: Khí quyển sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

30 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 3 có đáp án 2024

Câu 1. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là

A. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.

B. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.

C. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.

D. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.

Câu 2. Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực là

A. góc nhập xạ giảm.

B. không khí càng loãng.

C. áp suất không khí giảm.

D. thời gian chiếu sáng giảm.

Câu 3. Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở

A. đỉnh núi cao.

B. sườn đón gió.

C. sườn khuất gió.

D. sườn núi cao.

Câu 4. Thứ tự từ xích đạo về cực là các khối khí

A. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.

B. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến.

C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.

D. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.

Câu 5. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít?

A. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh.

B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao.

C. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến.

D. Khu vực khí áp thấp, nơi có frông hoạt động.

Câu 6. Dải hội tụ nhiệt đới khác với frông ở đặc điểm nào sau đây?

A. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.

B. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau.

C. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều.

D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của khí quyển?

A. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.

B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.

C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.

D. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí?

A. Khối khí cực rất lạnh.

B. Khối khí chí tuyến rất nóng.

C. Khối khí ôn đới lạnh khô.

D. Khối khí xích đạo nóng ẩm.

Câu 9. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Cực lục địa.

B. Ôn đới lục địa.

C. Chí tuyến lục địa.

D. Xích đạo lục địa.

Câu 10. Các vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Chí tuyến, ôn đới.

B. Ôn đới, cực.

C. Cực, chí tuyến.

D. Xích đạo, chí tuyến.

Câu 11. Nơi có ít mưa thường là ở

A. xa đại dương.

B. gần đại dương.

C. khu vực khí áp thấp.

D. trên dòng biển nóng.

Câu 12. Khí áp là sức nén của

A. không khí xuống mặt nước biển.

B. không khí xuống mặt Trái Đất.

C. luồng gió xuống mặt Trái Đất.

D. luồng gió xuống mặt nước biển.

Câu 13. Các loại nào gió sau đây có phạm vi địa phương?

A. Gió Tây ôn đới, gió phơn.

B. Gió đất, biển; gió phơn.

C. Gió Mậu dịch; gió mùa.

D. Gió Đông cực; gió đất, biển.

Câu 14. Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?

A. Xích đạo.

B. Chí tuyến.

C. Ôn đới.

D. Cực.

Câu 15. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?

A. Chí tuyến, ôn đới.

B. Cực, chí tuyến.

C. Ôn đới, xích đạo.

D. Xích đạo, chí tuyến.

Câu 1:

Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là
A. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
B. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài.
C. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
D. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực là
A. góc nhập xạ giảm.
B. không khí càng loãng.
C. áp suất không khí giảm.
D. thời gian chiếu sáng giảm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tại một ngọn núi, thường có mưa nhiều ở
A. đỉnh núi cao.
B. sườn đón gió.
C. sườn khuất gió.
D. sườn núi cao.

Xem lời giải »


Câu 4:

Thứ tự từ xích đạo về cực là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.
B. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.

Xem lời giải »


Câu 5:

Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít?
A. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh.
B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao.
C. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến.
D. Khu vực khí áp thấp, nơi có frông hoạt động.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dải hội tụ nhiệt đới khác với frông ở đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau.
C. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều.
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của khí quyển?
A. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.
B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí?
A. Khối khí cực rất lạnh.
B. Khối khí chí tuyến rất nóng.
C. Khối khí ôn đới lạnh khô.
D. Khối khí xích đạo nóng ẩm.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Chí tuyến lục địa.
D. Xích đạo lục địa.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Chí tuyến, ôn đới.
B. Ôn đới, cực.
C. Cực, chí tuyến.
D. Xích đạo, chí tuyến.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nơi có ít mưa thường là ở
A. xa đại dương.
B. gần đại dương.
C. khu vực khí áp thấp.
D. trên dòng biển nóng.

Xem lời giải »


Câu 12:

Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt nước biển.
B. không khí xuống mặt Trái Đất.
C. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
D. luồng gió xuống mặt nước biển.

Xem lời giải »


Câu 13:

Các loại nào gió sau đây có phạm vi địa phương?
A. Gió Tây ôn đới, gió phơn.
B. Gió đất, biển; gió phơn.
C. Gió Mậu dịch; gió mùa.
D. Gió Đông cực; gió đất, biển.

Xem lời giải »


Câu 14:

Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Cực.

Xem lời giải »


Câu 15:

Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Chí tuyến, ôn đới.
B. Cực, chí tuyến.
C. Ôn đới, xích đạo.
D. Xích đạo, chí tuyến.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: