X

Giải sách bài tập Hóa 8

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8


Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài 37.6 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào?

Lời giải:

Oxit bazo: Al2O3, CuO.

Axit:H3PO4, HNO3.

Bazo: KOH, Zn(OH)2

Bài 37.7 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Cho biết gốc axit và tính hóa trị gốc axit trong các axit sau: H2S, HNO3, H2SO4, H2SiO4, H3PO4

Lời giải:

Axit Gốc axit Hóa trị
H2S S II
HNO3 NO3 I
H2SO4 SO4 II
H2SiO3 SiO3 II
H3PO4 PO4 III

Bài 37.8 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Viết công thức của các hidroxit ứng với các kim loại sau: Natri, canxi, crom, bari, kali, đồng, kẽm, sắt. Cho biết hóa trị của crom là III, đồng là II và sắt là III

Lời giải:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Bài 37.9 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau:

a)Ca → CaO → Ca(OH)2        b)Ca → Ca(OH)2

Lời giải:

a, 2Ca + O2 → 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

b, Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Bài 37.10 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Hãy dẫn ra một phương trình hóa học đối với mỗi loại phản ứng sau và cho biết phản ứng hóa học thuộc loại nào?

a) Oxi hóa một đơn chất bằng oxi;

b) Khử oxit kim loại bằng hidro;

c) Đẩy hidro trong axit bằng kim loại;

d) Phản ứng giữa oxit bazo với nước;

e) Phản ứng giữa oxit axit với nước;

Lời giải:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Bài 37.11 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Tính lượng natri hidroxit thu được khi cho natri tác dụng với nước:

a) 46g natri;        b) 0,3mol natri.

Lời giải:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Theo pt nNaOH = nNa = 2 mol ⇒ mNaOH = n.M = 2 .40 = 80g

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Bài 37.12 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Trong các oxit sau đây, oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm tạo thành: SO2, PbO, K2O, BaO, N2O5, Fe2O3

Lời giải:

Những oxit tác dụng với H2O: SO2, K2O, BaO, N2O5

- Những oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

- Oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Bài 37.13 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Hãy trình bày những hiểu biết của em về axit clohidric theo dàn ý sau:

a) Thành phần hóa học

b) Tác dụng lên giây quỳ.

c) Tác dụng với kim loại.

Lời giải:

a) Thành phần hóa của axit clohidric:

- CTHH: HCl

- Phân tử có 1 nguyên tử H.

- Gốc axit là Cl có hóa trị là I.

b) Tác dụng lên giấy quỳ tím: dung dịch HCl làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.

c) Tác dụng với kim loại:

Mg + HCl → MgCl2 + H2

Bài 37.14 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazo, axit, muối:

CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2

Lời giải:

Oxit: CaO, MnO2, SO2 .

Axit: H2SO4, HCl

Bazo: Fe(OH)2, LiOH, Mn(OH)2

Muối: FeSO4, CaSO4, CuCl2

Bài 37.15 trang 51 sách bài tập Hóa 8: Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau đây:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Lời giải:

Bài 37.6, 37.7, 37.8, 37.9, 37.10, 37.11, 37.12, 37.13, 37.14, 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8 | Giải sách bài tập Hóa học 8

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Hóa 8 khác:

Mục lục Giải sách bài tập Hóa 8:

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.