Bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 7 SBT Toán 6 tập 1


Bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 7 SBT Toán 6 tập 1

Bài 10:

A. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199 ; x ( với x ∈ N)

B. viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400 ; y ( vói y ∈ N*)

Lời giải:

a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200

Số tự nhiên liền sau số x là x + 1

b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399

Số tự nhiên liền trước số y là y – 1

Bài 11: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

A = {x ∈N | 18 < x < 21}

B = {x ∈ N*| x < 4}

C = {x ∈N |35 ≤x ≤ 38}

Lời giải:

a. A = {19,20}

b. B = {1,2,3}

c. C = {35,36,37,38}

Bài 12: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm:

a. ....,1200,...

b. .....,......,m

Lời giải:

a. 1201, 1200, 1199

b. m + 2, m + 1, m

Bài 13: viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N*

Lời giải:

Ta có: N = {0,1,2,3,4,5...}

N* = {1,2,3,4,5,...}

Suy ra số tự nhiên x mà x ∈ N* là 0. Vậy A = {0}

Bài 14: Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?

Lời giải:

Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;4;...;n}

Vậy có n + 1 số

Bài 15: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?

a. x, x + 1, x + 2 trong đó x ∈ N

b. b – 1, b , b + 1 trong đó b N*

c. c, c + 1, c + 2 trong đó c ∈ N

d. m + 1, m , m – 1 trong đó m ∈ N *

Lời giải:

Các dòng có ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:

a. x, x + 1, x + 2

b. b – 1, b , b + 1

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 6 khác:

Mục lục Giải sách bài tập Toán 6:

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.