Bài 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169 trang 94 SBT Toán 6 tập 1


Bài 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169 trang 94 SBT Toán 6 tập 1

Bài 163 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Liệt ke và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:

a. -4 < x < 5

b. -7 < x < 5

c. -19 < x < 20

Lời giải:

a. -4 < x < 5 => x ∈ {-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

Ta có (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b.Ta có: (-6) + (-5) + (-4) +(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-6) + 6] + [(-5) + 5] + [(-4) +4]+ [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 +(-11) = 0 + 0 + 0 + 0 +0+ 0+ 0+ (-11) = -11 -7 < x < 5 => x ∈ {-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

c. -19 < x < 20 => x ∈ { -18;-17;...;17;18;19}

Ta có: (-18) + (-17) + ... + 17+ 18 + 19

= [(-18) + 18] + [(-17) + 17] +...+[(-1) + 1] + 0 + 19 = 19

Bài 164 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Tìm số nguyên a, biết:

a. |a| = 4

b. |a| = 0

c. |a| = -3

d. |a| = |-8|

e. -13.|a| = -26

Lời giải:

a. |a| = 4 => a = 4 hoặc a = -4

b. |a| = 0 => a = 0

c. |a| = -3 => không có trường hợp nào của a vì |a| > 0

d. |a| = |-8|=> hoặc a = 8 hoặc a = -8

e. -13.|a| = -26 => |a| = 2 => a = 2 hoặc a = -2

Bài 165 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính: a. (-3).(-4).(-5)

b. (-5 + 8).(-7)

c. (-6 – 3).(-6 + 3)

d. (-4 -14): (-3)

Lời giải:

a. (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60

b. (-5 + 8).(-7) = 3.(-7) = -21

c. (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9) .(-3) = 27

d. (-4 -14): (-3) = (-18) : (-3) = 6

Bài 166 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính:

a. (-8)2.33

b. 92.(-5)4

Lời giải:

a. (-8)2.33 = 64.27 = 1728

b. 92.(-5)4 = 81.625 = 50625

Bài 167 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Tìm số nguyên x biết:

a. 2.x – 18 = 10 => 2.x = 10 + 18 => 2.x = 28 => x = 28 : 2 => x = 14

b. 3.x + 26 = 5

c. |x – 2| = 0

Lời giải:

a. 2.x – 18 = 10 => 2.x = 10 + 18 => 2.x = 28 => x = 28 : 2 => x = 14

b. 3.x + 26 = 5 => 3.x = 5 – 26 => 3.x = -21 => x = (-21) : 3 => x = -7

c. |x -2| = 0 => x – 2 = 0 => x = 2

Bài 168 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính (một cách hợp lí ):

a. 18.17 – 3.6.7

b. 54 – 6.(17 + 9)

c. 33.(17 – 5) – 17(33 -5)

Lời giải:

a. 18.17 – 3.6.7 = 18 .17 – 18.7 = 18.(17 - 7) = 18.10 = 180

b. 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c. 33.(17 – 5) – 17.(33 -5) = 33.7 – 33.5 – 17.33 + 17.5 = (33.17 – 33. 17) – 5.(33 -17)

= 0 – 5.16 - 80

Bài 169 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1 : Cho hai tập hợp : A = {2;-3;5}; B = {-3;6;-9;12}

a. Có bao nhiêu tích a.b (với a ∈ A và b ∈ B) được tạo thành?

b. Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?

c. Có bao nhiêu tích là bội của 9?

d. Có bao nhiêu tích là ước của 12?

Lời giải:

Các giá trị của a,b và a.b được thể hiện trong bảng sau:

Bài 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169 trang 94 SBT Toán 6 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 6

a. Có 12 tích a.b được tạo thành

b. Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0

c. Có 6 tích là bội của 9

d. Có 2 tích là ước của 12

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 6 khác:

Mục lục Giải sách bài tập Toán 6:

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.