X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2CaF2 + 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4↓ + SiF4↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2CaF2 + 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4↓ + SiF4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaF2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 và SiO2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi florit phản ứng với axit sunfuric và silic đioxit tạo kết tủa trắng canxi sunfat và giải phóng khí SiF4

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Vì thạch cao không ăn được

Ví dụ 2: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí

A. Khí H2       B. Khí H2 và CH2

C. Khí C2H2 và H2       D. Khí H2và CH4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.       B. IIIA.       C. IVA.       D. IIA.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Giải thích

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: