X

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức Giải SBT Tiếng Anh 6


Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar

B. Vocabulary & Grammar

Exercise 1. Write the past form of the following verbs (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)

1. read


2. write


3. wear


4. begin


5. make


6. hear


7. swim


8. ride


9. beat


10. see


11. speak


12. tell


13. buy


14. hold


15. put


Đáp án:

1. read

read

2. write

wrote

3. wear

wore

4. begin

began

5. make

made

6. hear

heard

7. swim

swam

8. ride

rode

9. beat

beat

10. see

saw

11. speak

spoke

12. tell

told

13. buy

bought

14. hold

held

15. put

put

Dịch:

1. read (đọc)

2. write (viết)

3. wear (mặc)

4. begin (bắt đầu)

5. make (làm)

6. hear (nghe)

7. swim (bơi)

8. ride (lái)

9. beat (đánh bại)

10. see (nhìn)

11. speak (nói)

12. tell (nói)

13. buy (mua)

14. hold (giữ)

15. put (đặt)

Exercise 2. Wordsearch: Find the irregular past verb forms in the table. Look at the example. (Wordsearch: Tìm các dạng động từ quá khứ bất quy tắc trong bảng. Nhìn vào ví dụ.)

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Exercise 3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the following sentences. (Chọn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu sau)

1. At the weekend we can play a_______ of badminton or join in a football match. 

A. sport                             B. game                            C. match

2. Football is an _______ game.

A. outdoor                         B. away                            C. individual

3. Kien is not very _______. He never plays games. 

A. sport                             B. sporting                        C. sporty

4. Thanh likes _______ weather because he can go swimming in the river. 

A. hot                               B. cold                              C. rainy

5. Vietnamese students play different sports and games _______ breaktime. 

A. in                                 B. on                                C. during

6. As it doesn’t snow in Viet Nam, we cannot _______ skiing. 

A. play                              B. go                                C. do

7. Many girls and women _______ aerobics to keep fit. 

A. play                              B. go                                C. do

8. It’s very _______ to swim there. The water is heavily polluted. 

A. safe                              B. unsafe                           C. unpopular

9. – “_______ do you go to the gym?” – “By bus.” 

A. What                            B. How                             C. Why

10. – “What’s your favourite _______?” – “I like swimming.” 

A. subject                         B. game                            C. sport

Đáp án:

1B

2A

3C

4A

5C

6B

7C

8B

9B

10C

Dịch:

1. Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi cầu lông hoặc tham gia một trận đấu bóng đá.

2. Bóng đá là một trò chơi ngoài trời.

3. Kiên không thể thao cho lắm. Anh ấy không bao giờ chơi trò chơi.

4. Thanh thích thời tiết nắng nóng vì có thể đi bơi ở sông.

5. Học sinh Việt Nam chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau trong giờ giải lao.

6. Vì ở Việt Nam không có tuyết nên chúng tôi không thể đi trượt tuyết.

7. Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.

8. Rất không an toàn khi bơi ở đó. Nguồn nước bị ô nhiễm nặng.

9. - "Làm thế nào để bạn đi đến phòng tập thể dục?" - "Bằng xe buýt."

10. - "Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?" - "Tôi thích bơi lội."

Exercise 4. Find the odd word in each line (Tìm từ khác loại trong mỗi dòng)

1. A. walk                         B. borrow                         C. took                   D. cook

2. A. went                         B. got                               C. eat                      D. drank

3. A. running                     B. driving                         C. skipping             D. swimming

4. A. pastime                     B. interest                         C. hobby                 D. music

5. A. study                        B. play                              C. relax                   D. rest

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án C

Các đáp án A, B, D đều là động từ nguyên thể

2. Đáp án C

Các đáp án A, B, D đều là động từ quá khứ đơn

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D đều là động từ thêm -ing gấp đôi phụ âm cuối

4. Đáp án D

Các đáp án A, B, C đều là danh từ với nghĩa “sở thích”

5. Đáp án A

Các đáp án B, C, D đều là động từ với nghĩa vui chơi, nghỉ ngơi

Exercise 5. Put the words / phrases in correct order to make questions (Đặt các tử/ cụm từ vào đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi)

1. you / practise / table tennis / How often / do / playing 

2. the match / win / your team / Did / last Sunday 

3. arrive / the stadium / at / What time / you / did 

4. play / games / your family / Does / sometimes / together 

5. you / play / Did / were / when you / marbles / usually / small 

Đáp án:

1. How often do you practise playing table tennis?

2. Did your team win the match last Sunday?

3. What time did you arrive at the stadium?

4. Does your family sometimes play games together? 

5. Did you usually play marbles when you were small?

Dịch:

1. Bạn thường tập chơi bóng bàn như thế nào?

2. Đội của bạn có thắng trận đấu vào Chủ nhật tuần trước không?

3. Bạn đến sân vận động lúc mấy giờ?

4. Gia đình bạn có thỉnh thoảng chơi game cùng nhau không?

5. Hồi nhỏ bạn có thường chơi bi không?

Exercise 6. Put the verbs into the correct tense to finish the following passage (Đặt các động từ vào đúng thì để hoàn thành bài đọc sau)

The Tigers won the Gold Cup last week. They (1. play) _______ fewer matches than the Lions or the Leopards, but they (2. score) _______ more points. In fact, the Tigers (3. lose) _______ only five matches during the season. The Zebras (4. beat) _______ the Lions and (5. take) _______ second place. They (6. score) _______ 30 points from 22 matches. The Zebras (7. have) _______ a very strong team. They (8. win) _______ a lot of matches, and not many teams (9. beat) _______ them. The Pandas (10. be) _______ at the bottom of the league. They lost most of their matches this season.

Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 9, 10, 11, 12 Unit 8 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Đáp án:

1. played

2. scored

3. lost

4. beat

5. took

6. scored

7. had

8. won

9. beat

10. were

Dịch:

Những chú hổ đã giành được Cúp vàng tuần trước. Họ chơi ít trận hơn Lions hoặc Leopards, nhưng họ ghi được nhiều điểm hơn. Tính ra, những chú hổ chỉ để thua 5 trận trong mùa giải. Zebras đánh bại Lions và giành vị trí thứ hai. Họ ghi được 30 điểm sau 22 trận đấu. Zebras có một đội rất mạnh. Họ đã thắng rất nhiều trận đấu, và không có nhiều đội đánh bại họ. Những chú gấu trúc đứng cuối bảng xếp hạng. Họ đã thua hầu hết các trận đấu của họ ở mùa giải này.

Exercise 7. What do you say in these situations? (Em nói gì trong các trường hợp này)

Example: Your friend is riding his bicycle carelessly.

You say: “Ride carefully. / Don’t ride carelessly.”

1. Hung is putting his feet on the bench.

You say: “_____________________________________________”.

2. You don’t want your friend to tell anyone about this. 

You say: “Please________________________________________”.

3. Your mother doesn’t want you to go out at night.

She says: “_____________________________________________.”

4. Duy doesn’t say “Thank you” to people who helped him.

You tell him: “Duy, “_____________________________________.”

5. Phong is sitting in his room watching TV for a long time, and he doesn’t go out for fresh air.

His mother says: “Phong, _________________________________.”

Đáp án tham khảo:

1. “Don’t put your feet on the bench.”

2. “Please don’t tell anyone about this.”

3.“Don’t go out at night.”

4.“Duy, say “Thank you” to people who helped you.”

5. “Phong, stop watching TV. Go out for (some) fresh air.”

Dịch:

1. “Đừng đặt chân lên băng ghế dự bị.”

2. "Vui lòng không nói với bất kỳ ai về điều này."

3. "Đừng đi chơi vào ban đêm."

4. “Duy, hãy nói“ Cảm ơn ”với những người đã giúp đỡ bạn.”

5. “Phong, đừng xem TV nữa. Đi ra ngoài để có (một số) không khí trong lành. "

Xem thêm các bài giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức hay khác: