Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back trang 16 - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Looking Back trang 16 trong Unit 1: Family Life. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back trang 16

Pronunciation (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences. (Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên trên từ có sự pha trộn phụ âm tương ứng. Sau đó luyện đọc các câu.)

Bài nghe:

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Unit 1: Looking Back trang 16 | Giải Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích kem, nhưng anh trai tôi thích bánh pudding.

2. Tracy đâm xe vào gốc cây và gãy chân.

3. Họ thường ăn súp cua vào bữa sáng.

Vocabulary (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box. (Hoàn thành văn bản. Sử dụng các dạng đúng của từ và cụm từ trong hộp.)

Lời giải:

1. does the cooking

2. does the heavy lifting

3. laundry

4. cleaning the house

5. does the washing-up

Hướng dẫn dịch:

Trong gia đình Thành, mọi người đều chia sẻ việc nhà. Mẹ cậu ấy nấu ăn. Thành rất thích những món ăn mẹ nấu. Bố của Thành là một người đàn ông mạnh mẽ nên việc gì ông cũng bê vác nặng nhọc. Thành giúp giặt quần áo. Cậu ấy cảm thấy tự hào rằng cậu ấy biết cách vận hành một chiếc máy giặt. Chị gái của Thành phụ giúp dọn dẹp nhà cửa. Cô ấy làm điều đó thường xuyên, vì vậy ngôi nhà của họ không bao giờ bị bẩn. Cô ấy cũng rửa bát sau mỗi bữa ăn.

Grammar (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu dưới đây. Tìm lỗi và sửa nó.)

Lời giải:

1. ‘m wanting – sửa lại: want

2. look – sửa lại: ‘m/ am looking

3. ‘s often looking – sửa lại: (often) looks

4. cooks – sửa lại: ‘s/ is cooking

5. do you read – sửa lại: are you reading

6. are … doing – sửa thành: do … do

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang viết thư cho bạn để nói với bạn rằng tôi muốn gặp bạn nhiều như thế nào.

2. Jack đi công tác xa, vì vậy bây giờ tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.

3. Nam thường trông không được gọn gàng.

4. Cô ấy không thể trả lời điện thoại bây giờ. Cô ấy đang nấu ăn tối.

5. Xin lỗi, bạn đang đọc báo phải không? Tôi có thể mượn nó không?

6. Gia đình bạn làm gì vào buổi tối?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: