X

Tiếng Anh 7 Cánh diều

Tiếng Anh 7 Unit 12 Language Focus trang 122, 123 - Explore English 7 Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Language Focus trang 122, 123 trong Unit 12: We’re going to volunteer. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12.

Tiếng Anh 7 Unit 12 Language Focus trang 122, 123 - Explore English 7 Cánh diều

A (trang 122 Tiếng Anh 7 Explore English): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 Language Focus trang 122, 123 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch

1.

Stig: Chúng ta sẽ có một hội chợ từ thiện ở phông gym. Ai là người sẽ trang trí?

Nadine: Tớ làm cho. Tớ đã trang trí rất điệp

2.

Stig: Chúng ta cần âm nhạc. Minh, cậu sẽ làm DJ chứ?

Minh: Chắc chắn rồi. Tớ sẽ chơi bật nhạc hip hop thật hay.

3.

Stig: Ai sẽ là người làm đồ ăn?

Nadine:Tớ sẽ làm bánh quy. Minh sẽ giúp tớ

4.

Minh:Thế thì Stig, cậu làm cái gì vậy?

Stig: Ờ, tớ sẽ đến hội chợ và ăn bánh quy

B (trang 122 Tiếng Anh 7 Explore English): Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập cùng với bạn của bạn. Thay thế bất kể từ nào để tạo ra một đoạn hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài:

A: We are going to have a party. Who’s going to decorate it?

B: I am. I have lots of balloon.

A: Ok, we need some music. C, are you going to be a DJ?

C:Yes, I am. I will play some awesome pop music.

B: So what are you doing , A?

A: I will come to the party and enjoy it.

Hướng dẫn dịch

A: Chúng ta sắp tổ chức một bữa tiệc. Ai sẽ trang trí nó?

B: Đúng vậy. Tớ có rất nhiều quả bóng.

A: Được rồi, chúng ta cần nhạc . C, bạn sẽ làm DJ chứ?

C: Vâng, tôi. Tôi sẽ chơi một số bản nhạc pop tuyệt vời.

B: Vậy bạn đang làm gì vậy A?

A: Tôi sẽ đến bữa tiệc và tận hưởng nó.

C (trang 123 Tiếng Anh 7 Explore English): Complete the sentences. Use will or be going to and the verbs in parentheses. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng will hoặc be going to với động từ trong ngoặc)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 Language Focus trang 122, 123 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 2)

Đáp án

1. is going to bake

2. will open

3. is going to study

4. isn’t going to put up/ is going to have

5. will have

Hướng dẫn dịch

1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.

2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.

3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi

4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi

5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.

D (trang 123 Tiếng Anh 7 Explore English): Complete the conversation. Use the words in parentheses. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội sau. Dùng các từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 Language Focus trang 122, 123 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 3)

Đáp án

1. Will

2. wear

3. am going to wear

4. will

5. bring

6. will come

Hướng dẫn dịch

Marco: Hey Mei-yin, bạn sẽ đến vũ hội ở trường chứ?

Mei-yin: Khi nào vậy?

Marco: Nó vào thứ 6 ngày 13 tháng 6. Nó bắt đầu lúc 7 giờ.

Mei-yin: Cậu sẽ mặc đồ đẹp chứ?

Marco: Tớ không có com-lê, vì vậy tớ sẽ mặc của anh tớ. Còn cậu thì sao?

Mei-yin: Tớ sẽ mặc chiếu váy mà tớ mới mua.

Marco: Cậu sẽ mang bạn đến vũ hội chứ? Họ nói có thể mời được bạn đến.

Mei-yin: Có. Một số người bạn của tớ sẽ đến.

E (trang 123 Tiếng Anh 7 Explore English): Play a game. Work in a group. Think of an activity, such as playing soccer, or sleeping. Take turns to act our preparation for the activity. Group members guess what the person is going to do. (Chơi một trò chơi. Làm việc nhóm. Nghĩ về một hoạt động, chẳng hạn như chơi bóng đá hoặc ngủ. Thay phiên nhau để chuẩn bị cho hoạt động của chúng tôi. Các thành viên trong nhóm đoán xem người đó sẽ làm gì.)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác: