Giải Tiếng Anh 8 Unit 2 Language Focus trang 20, 21 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Language Focus trang 20, 21 trong Unit 2: I’d like to be a pilot Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 2 Language Focus trang 20, 21 - Explore English 8

A (trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh lam.)

Đáp án:

1. What kind of job do you want, Maya?

I want a job that ‘lets me be creative’.

What kind of job do you want, Maya?

I want a job that ‘pays a lot of money’.

2. Like a ‘chef’?

No, I’d like to do something that’s more exciting.

Like an ‘app developer’?

No, I’d like to do something that’s more exciting.

3. Why don’t you become ‘a photographer’?

Hmm … I don’t know.

Why don’t you become ‘a lawyer’?

Hmm … I don’t know.

4. So what would you like to be?

Actually, I just want to 'see new places'. I don’t really want a job!

So what would you like to be?

Actually, I just want to 'have a lot of money'. I don’t really want a job!

Giải thích:

What kind of job do/does + S + V?: Ai đó muốn làm nghề gì?

Like a + nghề nghiệp: Giống như + nghề nghiệp nào đó

Why don’t you + V: tại sao bạn không….

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn làm công việc gì, Maya?

Tôi muốn một công việc 'cho phép tôi sáng tạo'.

Bạn muốn công việc gì, Maya?

Tôi muốn một công việc 'lương cao'.

2. Giống như một 'đầu bếp'?

Không, tôi muốn làm điều gì đó thú vị hơn.

Giống như một 'nhà phát triển ứng dụng'?

Không, tôi muốn làm điều gì đó thú vị hơn.

3. Tại sao bạn không trở thành ‘một nhiếp ảnh gia’?

Ừm… tôi không biết.

Tại sao bạn không trở thành 'luật sư'?

Ừm… tôi không biết.

4. Vậy bạn muốn trở thành người như thế nào?

Thực ra tôi chỉ muốn 'thấy những địa điểm mới'. Tôi thực sự không muốn có một công việc!

Vậy bạn muốn trở thành gì?

Thực ra tôi chỉ muốn 'có thật nhiều tiền' mà thôi. Tôi thực sự không muốn có một công việc!

B (trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với một người bạn. Thay thế bất kỳ từ nào để thực hiện cuộc trò chuyện của riêng bạn.)

Tiếng Anh 8 Unit 2 Language Focus trang 20, 21 | Explore English 8


Talking about career goals - wh-questions, relative clauses with That, Want, Would like, Like

What kind of job do you want?

What kind of job would you like?

I want a job that lets me work with animals

I’d like a job that pays a lot of money

I wouldn’t like a job that’s dangerous

What do you want to be someday?

What would you like to do someday?

I want to be a scientist. I like inventing things to help people

I’d like to work as a photographer. I like taking photos.

Đáp án:

1. What kind of job do you want, Maya?

I want a job that ‘pays well’.

2. Like a ‘doctor’?

No, I’d like to do something that’s more exciting.

3. Why don’t you become ‘a lawyer’?

Hmm … I don’t know.

4. So what would you like to be?

Actually, I just want to 'be happy'. I don’t really want a job!

Giải thích:

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn làm công việc gì, Maya?

Tôi muốn một công việc được trả lương cao.

2. Giống như một ‘bác sĩ’?

Không, tôi muốn làm điều gì đó thú vị hơn.

3. Tại sao bạn không trở thành ‘luật sư’?

Ừm… tôi không biết.

4. Vậy bạn muốn trở thành người như thế nào?

Thực ra tôi chỉ muốn 'được hạnh phúc'. Tôi thực sự không muốn có một công việc nào cả!

C (trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Complete the sentences. Use that and the phrases from the box. (Hoàn thành các câu. Sử dụng câu đó và các cụm từ trong hộp)

creative dangerous travel pay a lot of money

work with animals perform on stage

1. Rachel would like to be an art teacher because she wants a job that lets her be creative.

2. Brian doesn't want to be a police officer. He doesn't want a job ___.

3. Both Mia and Joe like working in finance because they want jobs ___.

4. I want to be a flight attendant because I want a job ___.

5. Carrie likes singing and dancing. She'd like a job ___.

6. I'd like to be a vet someday because I want a job ___.

Đáp án:

1. Rachel would like to be an art teacher because she wants a job that lets her be creative.

2. Brian doesn't want to be a police officer. He doesn't want a job that is dangerous

3. Both Mia and Joe like working in finance because they want jobs that pay a lot of money.

4. I want to be a flight attendant because I want a job that lets me travel.

5. Carrie likes singing and dancing. She'd like a job that lets her perform on stage.

6. I'd like to be a vet someday because I want a job that lets me work with animals.

Giải thích:

1. art teacher: giáo viên mỹ thuật => liên quan tới creative (adj): sáng tạo

2. police officer (n): cảnh sát viên => liên quan đến dangerous (adj): nguy hiểm

3. finance (n): tài chính => liên quan đến a lot of money: rất nhiều tiền

4. a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không => liên quan đến travel (n): du lịch

5. singing and dancing: hát và nhảy => liên quan đến perform on stage: trình diễn trên sân khấu

6. a vet (n): một bác sĩ thú y => liên quan đến animals: động vật

Hướng dẫn dịch:

1. Rachel muốn trở thành giáo viên mỹ thuật vì cô ấy muốn một công việc cho phép cô ấy sáng tạo.

2. Brian không muốn trở thành cảnh sát. Anh ấy không muốn làm một công việc nguy hiểm

3. Cả Mia và Joe đều thích làm việc trong lĩnh vực tài chính vì họ muốn những công việc trả nhiều tiền.

4. Tôi muốn trở thành tiếp viên hàng không vì tôi muốn một công việc cho phép tôi đi du lịch.

5. Carrie thích ca hát và nhảy múa. Cô ấy muốn một công việc cho phép cô ấy biểu diễn trên sân khấu.

6. Một ngày nào đó tôi muốn trở thành bác sĩ thú y vì tôi muốn một công việc cho phép tôi làm việc với động vật.

D (trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Complete the conversation. Circle the correct words. Listen and check. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Khoanh tròn những từ đúng. Nghe và kiểm tra.)

Robert: Look at this app, Sami. You put in information about yourself and it recommends a job for you.

Sami: What kind of information?

Robert: Well, I said I want a job that (1) (let / lets) me work (2) (with / as) computers.

I also said I like (3) (work / working) with numbers.

Sami: So what job does it recommend?

Robert: An accountant. But I don't really want to work (4) (with / as) an accountant.

It's so boring.

Sami: So, what (5) (do / would) you like to do?

Robert: (6) (want / would) to work (7) (with / as) an app developer. I like (8) (develop / developing) apps, but apps that are better than this one!

Đáp án:

Robert: Look at thỉs app, Sami. You put in information about yourself and it recommends a job for you.

Sami: What kind of information?

Robert: Well, I said I want a job that (1) lets me work (2) with computers. I also said I like (3) working with numbers.

Sami: So what job does it recommend?

Robert: An accountant. But I dont really want to work (4) as an accountant. It's so boring.

Sami: So, what (5) would you like to do?

Robert: I (6) want to work (7) as an app developer.

I like (8) developing apps, but apps that are better than this one!

Giải thích:

1. Dùng đại từ quan hệ that thay thế cho a job => là DT số ít nên phía sau ĐT cần thêm “s’’ hoặc “es’’

2. let + O + V nguyên thể: để ai đó làm gì

3. like + Ving: thích làm gì

4. work as + nghề nghiệp: làm việc như một …

5. would like + V: thích làm gì

6. want + to V: muốn làm gì

7. work as + nghề nghiệp: làm việc như một …

8. like + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch:

Robert: Hãy nhìn vào ứng dụng này, Sami. Bạn đưa thông tin về bản thân và nó sẽ giới thiệu một công việc cho bạn.

Sami: Loại thông tin gì?

Robert: Ồ, tôi đã nói tôi muốn một công việc cho phép tôi làm việc với máy tính. Tôi cũng nói rằng tôi thích làm việc với những con số.

Sami: Vậy nó giới thiệu công việc gì?

Robert: Một nhân viên kế toán. Nhưng tôi không thực sự muốn làm việc như một kế toán viên. Thật là nhàm chán.

Sami: Vậy bạn muốn làm gì?

Robert: Tôi muốn làm việc với tư cách là nhà phát triển ứng dụng.

Tôi thích phát triển ứng dụng, nhưng những ứng dụng tốt hơn ứng dụng này!

E (trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Play a game. Think of a job. Other students take turns asking yes/no questions to try to guess the job. Then switch roles.

(Chơi một trò chơi. Hãy nghĩ về một công việc. Các học sinh khác lần lượt đặt câu hỏi có/không để cố gắng đoán công việc. Sau đó đổi vai.)

Sample:

Is the job dangerous?

Is it a job that lets you work outside?

Is it a job that pays a lot of money?

Is it a job that's popular with young people?

Đáp án:

Sample answer for an accountant

Is the job dangerous? - No, it isn’t

Is it a job that lets you work outside? - No, it isn’t

Is it a job that pays a lot of money? - Yes, it is

Is it a job that's popular with young people? - Yes, it is

Giải thích:

Câu hỏi yes/no question: Are/Is/Am + S + adj? Cái gì/Ai đó như thế nào

- Yes, S + tobe

- No, S + tobe + not (ở dạng rút ngọn)

Hướng dẫn dịch:

Công việc có nguy hiểm không? - Không, không phải vậy

Đây có phải là công việc cho phép bạn làm việc bên ngoài không? - Không, không phải vậy

Đó có phải là một công việc được trả nhiều tiền? - Vâng, đúng vậy

Đây có phải là công việc đang được giới trẻ ưa chuộng? - Vâng, đúng vậy

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: I’d like to be a pilot hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: