Chính tả: Luật Bảo vệ môi trường


Giữ lấy màu xanh – Tuần 11

Chính tả: Luật Bảo vệ môi trường

Câu 1 (trang 103): Nghe-viết: “Luật Bảo vệ môi trường”

Trả lời

Học sinh tự viết chính tả.

Câu 2 (trang 104): a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.

Trả lời

a) + lắm: lắm chuyện, lắm điều, lắm công, lắm lắm, lắm mối tối nằm không, lắm thầy nhiều ma, lắm thóc nhiều tiền,…

+ nắm: nắm bắt, nắm chắc, nắm tay, nắm giữ, nắm lấy, nắm cổ, nắm đằng chuôi, nắm đằng đuôi,…

+ lấm: lấm ba lấm bép, lấm lem, lấm chấm, lấm tấm, lấm như ma vùi,..

+ nấm: cây nấm, nấm mồ, nấm lùn, nấm rơm, nấm rạ, nấm hương, nấm đất, nấm men, nấm mốc,…

+ lương: lương hưu, lương thực, lương khô, kho lương, lương duyên, lương lậu, lương bổng,…

+ nương: lúa nương, nương khoai, nương cậy, nương náu, nương nhờ, nương mình, nương rẫy, nương tay, nương nhẹ, …

+ lửa: ngọn lửa, núi lửa, lửa đạn, lửa hận , lửa lòng, lửa hương, lửa binh, dầu sôi lửa bỏng, …

+ nửa: nửa cân , nửa buổi, nửa đời, nửa đêm, nửa chừng, nửa mùa, nửa đường đứt gánh, nửa khóc nửa cười,…

b)

trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở, mỡ trăn, …

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối, trăng mật, trăng lười liềm, trăng khuyết, trăng non…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công, dâng hiến, dâng cao,…

răn: răn bảo, khuyên răn, răn bảo, răn rắn,…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng, răng lược, răng cào,răng cưa, răng cấm, …

lượn: bay lượn, lượn lờ,lượn vành, múa lượn, lượn sóng,…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng, lượng hình, lượng thứ, lượng tình, lượng tử, tửu lượng,…

Câu 3 (trang 104): Thi tìm nhanh

Trả lời

a) Các từ láy có âm đầu n.

Nao núng, náo nức, não nề, não nùng, nõn nà, nong nóng, nong nả, …

b) Các từ gợi tả âm than có âm cuối ng.

đùng đùng, đùng đoàng, sang sảng, loảng xoảng, leng keng, lang thang, lung tung, trăng trắng,…

Xem thêm các bài Giải bài tập Tiếng Việt 5 khác: