Chính tả: Mùa thảo quả


Giữ lấy màu xanh – Tuần 12

Chính tả: Mùa thảo quả

Câu 1 (trang 114): Nghe – viết: Mùa thảo quả (từ Sự sống – đến… từ dưới đáy rừng)

Trả lời

Học sinh tự viết.

Câu 2 (trang 114): Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.

Trả lời

a.

Sổ sách, sổ mũi, vắt sổ, cửa sổ,… Sơ sài, sơ lược, sơ qua, sơ sơ, sơ sinh,… Su su, su hào, cao su,… Bát sứ, đồ sứ, sứ giả,…
Xổ số, xổ lông, thuốc xổ,… Xơ múi, xơ mít, xơ xác,… Đồng xu, xu nịnh, xu thời,… Xứ sở, tứ xứ, biệt xứ,…

b.

Bát ngát, bát ăn, cà bát, thơm ngát,… Đôi mắt, mắt mũi, mắt na, mắt lưới,… Tất cả, tất tả, tất bật, tất niên, đôi tất,… Mứt tết, hộp mứt, mứt dừa,…
Chú bác, bác trứng, bác học, uyên bác,… Mắc màn, mắc áo, giá mắc (đắt), mắc nợ,… Tấc đất, tấc vàng, gang tấc,… Mức độ, vượt mức, mức ăn uống,…

Câu 3 (trang 115): : a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.

Trả lời

a)

- Nghĩa của các tiếng sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán đều chỉ tên các con vật

- Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x:

Xóc: đòn xóc, xóc đồng xu,…

Xói : xói mòn, xói lở,…

Xẻ : xẻ núi, xẻ gỗ,…

Xáo : xáo trộn, xáo măng,…

Xít : xít vào nhau,…

Xam : ăn xam,…

Xán : xán lại gần,…

- Nghĩa của các tiếng sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi đều chỉ tên các loài cây.

- Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x:

Xả : xả thân, …

Xi : xi đánh giầy,…

Xung : xung trận, xung kích,…

Xen : xen kẽ,…

Xâm : xâm hại, xâm phạm,…

Xắn : xắn tay,…

Xấu: xấu xí,…

b)

1 an – at: man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chat,… ang – ac: khang khác, càng cạc,…
2 ôn – ôt: sồn sột, dôn dốt, tôn tốt, mồn một,… ông – ôc: công cốc, xồng xộc, tông tốc, cồng cộc,…
3 un – ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút, chùn chụt,… ung – uc: sùng sục, khùng khục, cung cúc, nhung nhúc, trùng trục,…

Xem thêm các bài Giải bài tập Tiếng Việt 5 khác: