X

Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 2 (có đáp án) - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 10 Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 2 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Câu 1. Bạn Lan để dành được 300 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ học sinh khó khăn, bạn Lan đã ủng hộ x tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền loại 20 nghìn đồng từ tiền để dành của mình. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào diễn tả giới hạn về tổng số tiền mà bạn Lan đã ủng hộ.

A. x + y < 300 ;

B. 10x + y < 300 ;

C. 10x + 20y > 300;

D. 10x + 20y ≤ 300.

Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 < 3x – 7y;

B. x + 3y2 ≥0;

C. –22x + y ≤4;

D. 0x – 0y ≤ 5.

Câu 3. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x – y > 7(x – 4y) + 1?

A. 4x – 27y + 1 > 0;

B. 4x – 27y + 1 ≥ 0;

C. 4x – 27y  < –1;

D. 4x – 27y + 1 ≤ 0.

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 + y > 0;

B. x2 + 3y2 = 2;

C. –x + y3 ≤ 0;

D. x – y < 1.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F= –x + y trên miền xác định bởi hệ 2x+y2yx4x+2y5 là:

A. Fmin = 115;

B. Fmin = 0;

C. Fmin = 2;

D. Fmin = 4.

Câu 6. Cho bất phương trình x + y ≤ 2 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B. Bất phương trình (1) chỉ có hai nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

D. Bất phương trình (1) vô nghiệm.

Câu 7. Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. x0y0x+y900;

B. x0y02x+y18;

C. x0y02x+y>18;

D. x0y0x+2y18.

Câu 8. Cho hệ x+y14x  y2x0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x – y trên miền nghiệm của hệ đã cho là:

A. – 1;

B. 15;

C. 2;

D. 1

Câu 9. Cho hệ bất phương trình xy>113x  y2 có tập nghiệm là S. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (0; 1) ∈ S;

B. (0; –1) ∉ S;

C. 13;1 ∈ S;

D. 13;1 ∉ S.

Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình: –3x + y > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau:

A. (–3; 0);          

B. (3; 2);

C. (0; 0);

D. (1; 1);

Câu 11. Một công ty dự định sản xuất hai loại sản phẩm I và II. Các sản phẩm này được chế tạo từ hai loại nguyên liệu A, B. Số kilôgam dự trữ từng loại nguyên liệu và số kilôgam từng loại cần dùng để sản xuất 1 kg sản phẩm được cho trong bảng sau :

Loại nguyên liệu

Số kilôgam nguyên liệu dự trữ

Số kilôgam nguyên liệu cần dùng sản xuất 1 kg sản phẩm

I

II

A

8

2

1

B

12

2

2

Công ty đó nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để tiền lãi thu về lớn nhất ? Biết rằng, mỗi kilogam sản phẩm loại I lãi 10 triệu đồng, mỗi sản phẩm loại II lãi 20 triệu đồng.

A. 5 kg loại I và 1 kg loại II;

B. 5 kg loại I và 5 kg loại II;

C. 6 kg loại I và 0 kg loại II;

D. 0 kg loại I và 6 kg loại II;

Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình 4x + 3y ≤ 1 là:

A. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1;

B. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1 và điểm O(0;0);

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 không chứa điểm O(0;0) (kể cả bờ d);

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 chứa điểm O(0; 0) (kể cả bờ d).

Câu 13. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình: 2(x + 3) – 4(y –1) < 0.

A. (0; 0);            

B. (1; 0);

C. (0; 1);

D. (–5; 1).

Câu 14. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình: x – 4y ≥ –5. 

A. (–5; 0);          

B. (0; 0);

C. (–2; 1);

D. (1; –3).

Câu 15. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình:

4(2 – y) > 2x + y – 2.

A. (0; 0);

B. (1; 0);

C. (1; 2);

D. (–1; 1).

Câu 16. Điểm A(1; –3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. –3x + 2y –3 > 0;

B.   3x – y ≤ 0;

C. 3x – y > 0; 

D. y – 2x > – 4.

Câu 17. Cặp số (2 ; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. –2x + 3y < –1;

B. x + y ≤ 0;

C. 4x ≥ 2y + 1;

D. x – y + 6 < 0.

Câu 18. Miền không gạch trong hình vẽ sau (bao gồm cả bờ), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

A.  –2x + y > 2;

B.  –2x + y < 2;

C.   –2x + y ≤ 2;

D. –2x + y ≥ 2.

Câu 19. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. x+3y02x0

B. x2+3y22x+y1

C. 4x+3y10x+y3>0

D. x2+3y5x+y31

Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ x+y1y210 không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

B. Hệ x1+y5x+y<0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

C. Hệ x+1+y>0x2+y<0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

D. Hệ 12x+2y<7x+3y0 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

Câu 21. Cho hệ bất phương trình x+2y22x+y1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. M(0; 1);         

B. N(–1; 1);        

C. P(–1; 4);        

D. Q(1; 3).

Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

Câu 23. Cho hệ bất phương trình 3x+y>2x+2y1. Và các điểm sau: M(–1 ; 2), N(0; –1), O(0; 0). Có mấy điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. 0;

B. 1;  

C. 2;

D. 3.

Câu 24. Biểu thức F = 2x + y đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 2xy2x2y2y0x0 tại điểm có toạ độ là:

A. (0; 0);

B. (23; 23);       

C. (0; –1);          

D. (1; 0).

Câu 25. Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình 2x12x+5y<3. Trong hai điểm M và N, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?

A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

Câu 26. Cho hai bất phương trình 2x + y < 3 (1) và – x + 3y > 5 (2) và điểm A(0; 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) và (2);

B. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng không thuộc miền nghiệm của (2);

C. Điểm A không thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng thuộc miền nghiệm của (2);

D. Điểm A không thuộc miền nghiệm của cả hai bất phương trình (1) và (2).

Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Điểm O(0 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

B. Điểm M(1 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

C. Điểm N(0 ; –1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0

D. Điểm P(1 ; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x+3y02x0.

Câu 28. Cặp số (0; –3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. xy1x+3y3x4        

B. 2xy>02x+y>1 

C. x4y>32x+y2

D. 2xy35y1

Câu 29. Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

A. xy22xy1  

B. xy>22xy<1 

C. xy<22xy>1 

D. xy<22xy<1

Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình xy<0x+3y>1x+y<3 là miền không gạch chéo (không kể bờ) của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án

Câu 1:

Bạn Lan để dành được 300 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ học sinh khó khăn, bạn Lan đã ủng hộ x tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền loại 20 nghìn đồng từ tiền để dành của mình. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào diễn tả giới hạn về tổng số tiền mà bạn Lan đã ủng hộ.

A. x + y < 300 ;

B. 10x + y < 300 ;

C. 10x + 20y > 300;

D. 10x + 20y ≤ 300.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 < 3x – 7y;

B. x + 3y2 ≥0;

C. –22x + y ≤4;

D. 0x – 0y ≤ 5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x – y > 7(x – 4y) + 1?

A. 4x – 27y + 1 > 0;

B. 4x – 27y + 1 ≥ 0;

C. 4x – 27y < –1;

D. 4x – 27y + 1 ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2 + y > 0;

B. x2 + 3y2 = 2;

C. –x + y3 ≤ 0;

D. x – y < 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F= –x + y trên miền xác định bởi hệ \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2x + y \ge 2}\\{y - x \le 4}\\{x + 2y \ge 5}\end{array}} \right.\) là:

A. Fmin = \(\frac{{11}}{5}\);

B. Fmin = 0;

C. Fmin = 2;

D. Fmin = 4.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho bất phương trình x + y ≤ 2 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

D. Bất phương trình (1) vô nghiệm.

A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B. Bất phương trình (1) chỉ có hai nghiệm;

C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

Xem lời giải »


Câu 7:

Một người nông dân dự định quy hoạch x sào đất trồng rau cải và y sào đất trồng cà chua. Biết rằng người nông dân chỉ có tối đa 900 nghìn đồng để mua hạt giống và giá tiền hạt giống cho mỗi sào đất trồng rau cải là 100 nghìn đồng, mỗi sào đất trồng cà chua là 50 nghìn đồng. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào mô tả các ràng buộc đối với x, y ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 900\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y \le 18\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\2x + y > 18\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + 2y \le 18\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hệ \[\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 1\\4x\,\, - \,y\, \le 2\\x \ge 0\end{array} \right.\]. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x – y trên miền nghiệm của hệ đã cho là:

A. – 1;

B. \(\frac{1}{5}\);

C. 2;

D. 1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - y > 1\\\frac{1}{3}x\,\, - \,y\, \le 2\end{array} \right.\] có tập nghiệm là S. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (0; 1) S;

B. (0; –1) S;    

C. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\) S;                    

D. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\) S.                 

Xem lời giải »


Câu 10:

Miền nghiệm của bất phương trình: –3x + y > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau:

A. (–3; 0);          

B. (3; 2);

C. (0; 0);

D. (1; 1);

Xem lời giải »


Câu 11:

Một công ty dự định sản xuất hai loại sản phẩm I và II. Các sản phẩm này được chế tạo từ hai loại nguyên liệu A, B. Số kilôgam dự trữ từng loại nguyên liệu và số kilôgam từng loại cần dùng để sản xuất 1 kg sản phẩm được cho trong bảng sau :

Loại nguyên liệu

Số kilôgam nguyên liệu dự trữ

Số kilôgam nguyên liệu cần dùng sản xuất 1 kg sản phẩm

I

II

A

8

2

1

B

12

2

2

Công ty đó nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để tiền lãi thu về lớn nhất ? Biết rằng, mỗi kilogam sản phẩm loại I lãi 10 triệu đồng, mỗi sản phẩm loại II lãi 20 triệu đồng.

A. 5 kg loại I và 1 kg loại II;

B. 5 kg loại I và 5 kg loại II;

C. 6 kg loại I và 0 kg loại II;

D. 0 kg loại I và 6 kg loại II;

Xem lời giải »


Câu 12:

Miền nghiệm của bất phương trình 4x + 3y ≤ 1 là:

A. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1;

B. Đường thẳng d: 4x + 3y = 1 và điểm O(0;0);

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 không chứa điểm O(0;0) (kể cả bờ d);

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d: 4x + 3y = 1 chứa điểm O(0; 0) (kể cả bờ d).

Xem lời giải »


Câu 13:

Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình: 2(x + 3) – 4(y –1) < 0.

A. (0; 0);

B. (1; 0);

C. (0; 1);

D. (–5; 1).

Xem lời giải »


Câu 14:

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình: x – 4y ≥ –5.

A. (–5; 0);

B. (0; 0);

C. (–2; 1);

D. (1; –3).

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình:

4(2 – y) > 2x + y – 2.

A. (0; 0);

B. (1; 0);

C. (1; 2);

D. (–1; 1).

Xem lời giải »


Câu 16:

Điểm A(1; –3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. –3x + 2y –3 > 0;

B. 3x – y ≤ 0;

C. 3x – y > 0;

D. y – 2x > – 4.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cặp số (2 ; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. –2x + 3y < –1;

B. x + y ≤ 0;

C. 4x ≥ 2y + 1;

D. x – y + 6 < 0.

Xem lời giải »


Câu 18:

Miền không gạch trong hình vẽ sau (bao gồm cả bờ), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. –2x + y > 2;

B. –2x + y < 2;

C. –2x + y ≤ 2;

D. –2x + y ≥ 2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3y \ge 2\\2x + y \le - 1\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y - 1 \ge 0\\x + {y^3} > 0\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + 3y \ge 5\\x + {y^3} \le 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \ge - 1\\{y^2} - 1 \le 0\end{array} \right.\) không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

B. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1 + y\\5x + y < 0\end{array} \right.\) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

C. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + 1 + y > 0\\{x^2} + y < 0\end{array} \right.\) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

D. Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{2}x + 2y < 7\\x + 3y \le 0\end{array} \right.\) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 2y \ge 2\\2x + y \le - 1\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. M(0; 1);         

B. N(–1; 1);

C. P(–1; 4);         

D. Q(1; 3).

Xem lời giải »


Câu 22:

Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong (ảnh 1)

B.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong (ảnh 2)

C.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong (ảnh 3)

D.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y < 1 là miền không bị gạch trong (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 3x + y > - 2\\x + 2y \le 1\end{array} \right.\). Và các điểm sau: M(–1 ; 2), N(0; –1), O(0; 0). Có mấy điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. 0;

B. 1;  

C. 2;

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 24:

Biểu thức F = 2x + y đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - y \le 2}\\{x - 2y \le 2}\\{y \ge 0}\\{x \ge 0}\end{array}} \right.\] tại điểm có toạ độ là:

A. (0; 0);

B. (\(\frac{2}{3}\); \(\frac{{ - 2}}{3}\));

C. (0; –1);          

D. (1; 0).

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hai điểm M(1; 0) và N(–2; –1) và hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x \le 1\\2x + 5y < 3\end{array} \right.\]. Trong hai điểm M và N, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?

A. Cả M và N đều không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

B. Điểm M thuộc miền nghiệm còn N không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

C. Điểm M không thuộc miền nghiệm còn N thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

D. Cả hai điểm M và N đều thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hai bất phương trình 2x + y < 3 (1) và – x + 3y > 5 (2) và điểm A(0; 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) và (2);

B. Điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng không thuộc miền nghiệm của (2);

C. Điểm A không thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1) nhưng thuộc miền nghiệm của (2);

D. Điểm A không thuộc miền nghiệm của cả hai bất phương trình (1) và (2).

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Điểm O(0 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

B. Điểm M(1 ; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

C. Điểm N(0 ; –1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\)

D. Điểm P(1 ; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x + 3y \ge 0\\2x \le 0\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 28:

Cặp số (0; –3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \le 1\\x + 3y \le 3x - 4\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 0\\2x + y > 1\end{array} \right.\)         

C. \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 4y > - 3\\2x + y \le 2\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le - 3\\5y \ge - 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải »


Câu 29:

Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Miền không gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không chứa bờ), biểu diễn (ảnh 1)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge - 2\\2x - y \ge 1\end{array} \right.\)   

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > - 2\\2x - y < 1\end{array} \right.\)        

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < - 2\\2x - y > 1\end{array} \right.\)        

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < - 2\\2x - y < 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải »


Câu 30:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\x + 3y > - 1\\x + y < 3\end{array} \right.\) là miền không gạch chéo (không kể bờ) của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x - y < 0; x + 3y > -1; x + y < 3 (ảnh 2)

B.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x - y < 0; x + 3y > -1; x + y < 3 (ảnh 3)

C.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x - y < 0; x + 3y > -1; x + y < 3 (ảnh 4)

D.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x - y < 0; x + 3y > -1; x + y < 3 (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x + 2y < 4

A. ( 2; 1);
B. (3; 7);
C. (0; 5);
D. (0; 0).

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+3y2>02x+y+10

A. (0; 0);

B. (– 1; 2);
C. (1; - 3);
D. (3; 4).

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các hệ sau đây hệ nào không phải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn

A. x+2y>34x0

B. x3+2y34x0

C. 2x+2y>0x2y0

D. x05x+y<0y+20

Xem lời giải »


Câu 4:

Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn

A. 3x - 2y = 4;

B. x – 2y2 < 3;

C. x – y + 1 ≥ 2x - 1;
D. 2x + y4 – 3 < 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. 5x7y1>0x+y+2>0

B. 5x+7y3>02x+y+4<0

C. x+3y6<0x3y+4>0

D. x+3y2<0x+y+1<0

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hệ bất phương trình 2x+3y1>05xy+4<0.Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Điểm A(– 1; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C(– 2; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D(– 3; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hệ bất phương trình 3xy10xy4

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Điểm A(2; 1) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm O(- 1; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm C(1; 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm D(- 3; - 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 8:

Bất phương trình x – 2(y – 2x - 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A. 3x – y – 2 > 0;
B. 5x – 2y + 2 > 0;
C. 5x – 2y + 1 > 0;
C. 5x – 2y + 1 > 0;

Xem lời giải »


Câu 9:

Hệ bất phương trình sau đây hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

A. x32y<02x3y>2x3

B. x2y>2x3y0

C. x2y2>3x>0

D. x+yz>32x+10y0

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hệ bất phương trình x+3y1>0xy+40

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Điểm A(- 1; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm O(0; 5) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm C(2; 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm D(- 3; 4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cặp số (2; 3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 3x + 2y + 1 < 0;
B. 2x – y – 3 > 0;
C. x – 2y + 1 ≤ 0;
D. 4x – 2y – 14 ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) chứa điểm nào trong các điểm sau:

A. (0; 3);

B. (2; 1);     

C. (4; 2);
D. (1; 1).

Xem lời giải »


Câu 3:

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ phương trình sau:

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (ảnh 1)

A. y2x22yx4x+y5

B. y2x22yx4x+y5

C. y2x22yx4x+y5

D. y2x22yx4x+y5

Xem lời giải »


Câu 4:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để cặp số (– 2m; 1) là nghiệm của bất phương trình 2x – y – 3 > 0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 5:

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là phần không bị gạch của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (không kể bờ)?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là phần không bị gạch của  (ảnh 1)

B.

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là phần không bị gạch của  (ảnh 2)

C.

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là phần không bị gạch của  (ảnh 3)

D.

Miền nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là phần không bị gạch của  (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 6:

Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2(y + 3) ≥ 4(x + 1) – y + 3 là phần không bị gạch của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2(y + 3) lớn hơn bằng 4(x + 1) – y + 3 là phần không bị gạch  (ảnh 1)

B.

Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2(y + 3) lớn hơn bằng 4(x + 1) – y + 3 là phần không bị gạch  (ảnh 2)

C.

Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2(y + 3) lớn hơn bằng 4(x + 1) – y + 3 là phần không bị gạch  (ảnh 3)

D.

Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2(y + 3) lớn hơn bằng 4(x + 1) – y + 3 là phần không bị gạch  (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 7:

Miền nghiệm của bất phương trình 4(x – 1) + 5(y – 3) > 2x – 9 là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào sau đây

A. (0; 3);
B. (1; 2);
C. (- 1; 1);
D. (2; 5)

Xem lời giải »


Câu 8:

Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình.

Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của (ảnh 1)

A. – 2x + y ≥ 0;

B. 2x + y ≥ 0;
C. – 2x – y ≥ 1;
D. x + 2y ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hệ 2x+3y<4   (1)x+32y<4   (2) . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì

A. S1S2

B. S2S1

C. S2 = S;

D. S1 ≠ S.

Xem lời giải »


Câu 10:

Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó.

A. x+y400x100xy0

B. x+y>400x<100xy0

C. x+y400x100xy0

D. x+y400x100xy0

Xem lời giải »


Câu 11:

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ phương trình sau

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (ảnh 1)

A. y>03x+2y<6

B. y>03x+2y<6

C. x>03x+2y<6

D. x>03x+2y>6

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hệ 2x+y>2   (1)x+12y<1   (2) . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì:

A. S1S2

B. S2S1

C. S2 = S1 = S;

D. S1S2=

Xem lời giải »


Câu 13:

Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y bé hơn bằng 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào (ảnh 1)

B.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y bé hơn bằng 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào (ảnh 2)

C.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y bé hơn bằng 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào (ảnh 3)

D.

Miền nghiệm của bất phương trình x + y bé hơn bằng 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 14:

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 0y4x0xy10x+2y100

A.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất (ảnh 2)

B.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất (ảnh 3)

C.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất (ảnh 4)

D.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 15:

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x5y1<02x+y+5>0x+y+1<0

A.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ  (ảnh 2)

B.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ  (ảnh 3)

C.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ  (ảnh 4)

D.

Phần không bị gạch trong hình vẽ nào trong các hình sau biểu diễn miền nghiệm của hệ  (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị lớn nhất của biết thức F(x; y) = x – 2y với điều kiện 0y4x0xy10x+2y100  

A. - 6;

B. 2

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 2:

Có bao nhiêu giá trị của m để phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình (m2 – 3m + 2)x – y < – 2.

Có bao nhiêu giá trị của m để phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d)  (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 3:

Giá trị lớn nhất của biểu thức F(x; y) = 2x + y trên miền xác định bởi hệ: y2x22yx4x+y5  là:

A. max F(x; y) = 1 khi x = 2, y = - 3;

B. max F(x; y) = 2 khi x = 0, y = 2;

C. max F(x; y) = 6 khi x = 1, y = 4;
D. max F(x; y) = 7 khi x = 2, y = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình ax + by > c. Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2 – 2c ?

Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm (ảnh 1)

A. P = 3;

B. P = 5;

C. P = 7;
D. P = 4.

Xem lời giải »


Câu 5:

Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp cuối năm. Biết may 1 áo vest hết 2m vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5 m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng không quá 900 m vải và số giờ công không vượt quá 6 000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất ra thị trường, 1 chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Phân xưởng cần may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ luôn đón nhận sản phẩm của xí nghiệp).

A. 180 áo vest và 360 quần âu;

B. 250 áo vest và 360 quần âu;
C. 240 áo vest và 240 quần âu;
D. 225 áo vest và 300 quần âu.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2