Bài 6.21 trang 24 Toán 11 Tập 2 - Kết nối tri thức
Giải các phương trình sau:
Giải Toán 11 Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - Kết nối tri thức
Bài 6.21 trang 24 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) log(x + 1) = 2;
b) 2log4x + log2(x – 3) = 2;
c) lnx + ln(x – 1) = ln4x;
d) log3(x2 – 3x + 2) = log3(2x – 4).
Lời giải:
a) log(x + 1) = 2
Điều kiện: x + 1 > 0 ⇔ x > – 1.
Phương trình đã cho tương đương với x + 1 = 102 ⇔ x = 100 – 1 ⇔ x = 99 (t/m).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 99.
b) 2log4x + log2(x – 3) = 2
Ta có 2log4x + log2(x – 3) = 2
⇔ log2x + log2(x – 3) = 2
⇔ log2x(x – 3) = 2
⇔ x(x – 3) = 22
⇔ x2 – 3x – 4 = 0
⇔ x = – 1 hoặc x = 4.
Kết hợp với điều kiện, vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4.
c) lnx + ln(x – 1) = ln4x
Ta có: lnx + ln(x – 1) = ln4x
⇔ lnx(x – 1) = ln4x
⇔ x(x – 1) = 4x
⇔ x2 – 5x = 0
⇔ x(x – 5) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 5.
Kết hợp với điều kiện, vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 5.
d) log3(x2 – 3x + 2) = log3(2x – 4)
Phương trình đã cho tương đương với
x2 – 3x + 2 = 2x – 4
⇔ x2 – 5x + 6 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = 3.
Kết hợp với điều kiện, vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
Lời giải bài tập Toán 11 Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit hay, chi tiết khác:
HĐ1 trang 20 Toán 11 Tập 2: Nhận biết nghiệm phương trình mũ Xét phương trình: ....
Luyện tập 1 trang 21 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) ; ....
Luyện tập 2 trang 21 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) 4 – log(3 – x) = 3; ....
Luyện tập 3 trang 23 Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) 0,12x – 1 ≤ 0,12 – x; ....
Luyện tập 4 trang 24 Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) ; ....
Bài 6.20 trang 24 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) 3x – 1 = 27; ....
Bài 6.22 trang 24 Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) 0,12 – x > 0,14 + 2x; ....
Bài 6.24 trang 24 Toán 11 Tập 2: Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con ....