Giải Toán 11 trang 90 Tập 2 Kết nối tri thức


Với Giải Toán 11 trang 90 Tập 2 trong Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm Toán lớp 11 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 90.

Giải Toán 11 trang 90 Tập 2 Kết nối tri thức

Luyện tập 1 trang 90 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xx+1 ;

b) y=x+1x2+2 .

Lời giải:

a)

Với x ≥ 0 và x ≠ – 1 ta có:

y'=xx+1'=x'.(x+1)x.(x+1)'(x+1)2

=12xx+1x.1(x+1)2=12xx+12x2x(x+1)2

=x+12x2x(x+1)2=1x2x(x+1)2=1x2xx+12.

b)

Với x ≥ 0 ta có:

y' = [(x+1)(x2+2)]'

= (x+1).(x2+2)+(x+1)(x2+2)'

= [(x)'+1'].(x2+2)+(x+1)[(x2)'+2']

=12x.x2+2+x+1.2x=x2+22x+2xx+1.

HĐ4 trang 90 Toán 11 Tập 2: Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Cho các hàm số y = u2 và u = x2 + 1.

a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x.

b) Tính và so sánh: y'(x) và y' (u) . u' (x).

Lời giải:

a)

Công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x là:

y = (u(x))2 = (x2 + 1)2 = x4 + 2x2 + 1.

b)

Ta có y'(x) = (x4 + 2x2 + 1)' = 4x3 + 4x.

Lại có u'(x) = (x2 + 1)' = 2x ; y'(u) = (u2)' = 2u.

Do đó, y' (u) . u' (x) = 2u . 2x = 4x(x2 + 1) = 4x3 + 4x.

Vậy y'(x) = y' (u) . u' (x).

Lời giải bài tập Toán 11 Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: