Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh


Câu hỏi:

Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.

Hoạt động 5 trang 83 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác (ảnh 1)

Trả lời:

Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26:

Tên các mặt là: ABCD; A'B'C'D'; AA'B'B; BB'C'C; CC'D'D; DD'A'A.

Tên các cạnh là: AB; BC; CD; DA; A'B'; B'C'; C'D'; D'A'; AA'; BB'; CC'; DD'.

 Các đỉnh: A; B; C; D; A'; B'; C'; D'.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong thực tiễn ta thường gặp những đồ vật có hình khối như Hình 18 và Hình 19.

Câu hỏi khởi động trang 81 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Trong thực tiễn ta  (ảnh 1)

Những hình khối có dạng như trên được gọi là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 2:

Thực hiện các hoạt động sau:

a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tam giác và ba hình chữ nhật như Hình 20;

b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ (phần tô màu) và gấp lại để nhận được hình khối như ở Hình 21. Những hình khối như thế gọi là hình lăng trụ đứng tam giác (còn gọi tắt là lăng trụ đứng tam giác).

Hoạt động 1 trang 81 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện các hoạt động sau:  (ảnh 1)

c) Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Xem lời giải »


Câu 3:

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Hoạt động 2 trang 82 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tam  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 4:

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' ở Hình 23 và cho biết:

Hoạt động 3 trang 82 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tam  (ảnh 1)
a) Đáy dưới ABC và đáy trên A'B'C' là hình gì?

b) Mặt bên AA'C'C là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và CC'.

Xem lời giải »


Câu 5:

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:

Hoạt động 6 trang 83 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tam  (ảnh 1)

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A'B'C'D' là hình gì?

b) Mặt bên AA'D'D là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và DD'.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Xem lời giải »


Câu 7:

Hoạt động 8 trang 84 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA'C'C thành hình chữ nhật AA'MN. Trải mặt bên BB'C'C thành hình chữ nhật BB'QP.

Hoạt động 8 trang 84 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình lăng trụ đứng  (ảnh 1)

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích của chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau:

Bài 1 trang 85 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho   trong bảng sau:  (ảnh 1)

Xem lời giải »