X

Giải Toán 8 Cánh diều

Giải Toán 8 trang 71 Tập 2 Cánh diều


Với Giải Toán 8 trang 71 Tập 2 trong Bài 5: Tam giác đồng dạng Toán 8 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 71.

Giải Toán 8 trang 71 Tập 2 Cánh diều

Luyện tập 1 trang 71 Toán 8 Tập 2: Cho ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC và AB = 3, BC = 2, CA = 4, A’B’ = x, B’C’ = 3, C’A’ = y. Tìm x và y.

Lời giải:

Vì ∆A’B’C’ᔕ ∆ABC nên A'B'AB=B'C'BC=C'A'CA

Mà BC = 2 và B’C’ = 3 nên ta có: A'B'AB=C'A'CA=B'C'BC=32

Do đó x=A'B'=32AB=323=92;

y=C'A'=32CA=324=6.

Hoạt động 2 trang 71 Toán 8 Tập 2: Từ định nghĩa hai tam giác đồng dạng, hãy cho biết:

a) Mỗi tam giác có đồng dạng với chính nó hay không;

b) Nếu ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC thì ∆ABC có đồng dạng với ∆A’B’C’ hay không;

c) Nếu ∆A’’B’’C’’ đồng dạng với ∆A’B’C’ và ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC thì ∆A’’B’’C’’ có đồng dạng với ∆ABC hay không.

Lời giải:

a) Xét ∆ABC có A^=A^;  B^=B^;  C^=C^ ABAB=BCBC=CACA=1 nên ∆ABC đồng dạng với chính nó.

b) Do ∆A’B’C’ᔕ ∆ABC nên A'^=A^;  B'^=B^;C'^=C^ A'B'AB=B'C'BC=C'A'CA

Suy ra A^=A'^;  B^=B'^;C^=C'^ ABA'B'=BCB'C'=CAC'A'

Do đó ∆ABCᔕ ∆A’B’C’.

c) Ta có: A''B''AB=A''B''A'B'A'B'AB;

              B''C''BC=B''C''B'C'B'C'BC;

              C''A''CA=C''A''C'A'C'A'CA.

Do ∆A’’B’’C’’ᔕ ∆ A’B’C’ nên   A''^=A'^;    B''^=B'^;  C''^=C'^A''B''A'B'=B''C''B'C'=C''A''C'A'.

Do ∆A’B’C’ᔕ ∆ABC nên A'^=A^;  B'^=B^;C'^=C^A'B'AB=B'C'BC=C'A'CA.

Suy ra   A''^=A^;    B''^=B^;  C''^=C^>A''B''AB=B''C''BC=C''A''CA.

Do đó ∆A’’B’’C’’ ᔕ ∆ABC.

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác: