X

Toán 8 Kết nối tri thức

Cho tam giác ABC với AB > AC. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AC = AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC và cắt AC tại E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC với AB > AC. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AC = AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC và cắt AC tại E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD và cắt AB tại F. Chứng minh rằng:

a) AD2 = AF . AB.

b) ∆ACF ∆ABC.

Chú ý: Đề trong sách cho D thuộc cạnh BC là sai, cần sửa như trên.

Trả lời:

Lời giải

Media VietJack

a)

Tam giác ABC có: DE song song với BC nên ∆ADE ∆ABC.

Do đó, \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) hay AD = \(\frac{{AB \cdot AE}}{{AC}}\) (1).

Tam giác ADC có: FE song song với DC nên ∆AFE ∆ADC.

Do đó, \(\frac{{AF}}{{AD}} = \frac{{AE}}{{AC}}\), hay AD = \(\frac{{AF \cdot AC}}{{AE}}\) (2).

Từ (1) và (2) ta có: \(A{D^2} = \frac{{AB \cdot AE}}{{AC}} \cdot \frac{{AF \cdot AC}}{{AE}} = AB \cdot AF\).

b) Theo câu a có \(\frac{{AF}}{{AD}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) và AD = AC (gt), suy ra AE = AF.

Lại có \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\) nên \(\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AD}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{AF}}{{AC}}\) (do AC = AD và AE = AF).

Xét tam giác ACF và tam giác ABC có:

\(\widehat A\) chung

\(\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AC}}\) (chứng minh trên)

Do đó, ∆ACF ∆ABC (c.g.c).

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Câu nào sau đây là sai ?

A. Hai tam giác có các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì có các cặp góc tương ứng bằng nhau.

B. Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau thì có cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.

C. Hai tam giác có một cặp góc tương ứng bằng nhau và hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.

D. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác theo cùng một tỉ số đồng dạng thì bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bộ ba số đo nào dưới đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?

A. \(\sqrt 2 \)cm, \(\sqrt 2 \)cm, 2 cm.

B. 1 cm, 1 cm, \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\) cm.

C. 2 cm, 4 cm, \(\sqrt {20} \) cm.

D. 3 cm, 4 cm, 5 cm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho ∆ABC ∆MNP với \(\widehat A = 60^\circ \), \(\widehat N = 40^\circ \). Hãy tính số đo các góc còn lại của hai tam giác ABC và MNP.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ∆ABC ∆MNP với AB = 5 cm, AC = 6 cm, BC = 7 cm. Biết rằng tam giác MNP có chu vi bằng 36 cm, hãy tính độ dài các cạnh của tam giác MNP và tỉ số đồng dạng của tam giác ABC với tam giác MNP.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc BC). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại E và cắt tia BA tại F. Chứng minh rằng:

a) ∆BDF ∆EDC;

b) BD = DE.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.

a) Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng AH, BH, CH.

b) Gọi M, N lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Chứng minh rằng ∆HMN ∆ABC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh rằng:

a) ∆MNP ∆ABC và tìm tỉ số đồng dạng.

b) ∆ABN ∆CAM và ∆ACP ∆BAM.

c) AN CM và AP BM.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH, AB. Chứng minh rằng ∆CAM ∆CBN và ∆CHM ∆CAN.

Xem lời giải »