X

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức

15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Câu 1. Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết?

A. n < 6

B. n = 5

C. n > 6

D. n = 6

Câu 2. Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4

B. 3x4

C. 2x3y

D. 2x3y

Câu 3. Thực hiện phép chia 2x4y6x2y7:2x2 ta được đa thức ax2y+by7 (a, b là hằng số). Khi đó a + b bằng

A. – 3.

B. – 4.

C. – 2.

D. – 5.

Câu 4. Giá trị của biểu thức P=3ab29a2b4:8ab2 tại a=23;b=32

A. 2316

B. 258

C. 1516

D. 218

Câu 5. Kết quả phép chia 6x4y+4x3y32xy:xy là một đa thức có bậc bằng

A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 9.

Câu 6. Đa thức N thỏa mãn 15x6y520x4y425x5y3=5x3y2.N là:

A. N =3x3y3+4xy2+5x2y

B. N =3x2y3+4xy+5x2y

C. N = 3x3y3+4xy2+5x2y

D. N = 3x3y3+4xy2+5xy

Câu 7. Biểu thức D=9x2y26x2y3:xy2+6x5y+2x4:2x4 sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Giá trị của biểu thức: A=xy5+xy4+xy3:xy với x = 3;

y = 4 là:

A. 28

B. 16

C. 20

D. 14

Câu 9. Chọn kết luận đúng về biểu thức:

E = 23x2y3 : 13xy + 2xy1y + 1x0; y0; y1

A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.

D. Giá trị của biểu thức bằng 0.

Câu 10. Giá trị của biểu thức D =15xy2+18xy3+16y2:6y27x4y3:x4y tại x=23;y=1

A. 283

B. 32

C. 23

D. -23

Câu 11. Cho P = 75x5y245x4y3 : 3x3y252x2y42xy5 : 12xy3. Khẳng định nào sai?

A. P0, x, y0

B. P>05x2y0

C. P = 05x = 2y0

D. P nhận cả giá trị âm và dương.

Câu 12. Cho đa thức B thỏa mãn B+2x2y3.3xy=3x2y26x3y4. Đa thức B là

A. B = xy

B. B = – xy

C. B = x + 1

D. B = x2y

Câu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là x6y5x5y4 nghìn đồng. Số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2 là

A. 384 nghìn đồng

B. 284 nghìn đồng

C. 120 nghìn đồng

D. 84 nghìn đồng

Câu 14. Với giá trị tự nhiên nào của n thì phép chia 14x8y49x2ny6:2x7yn là phép chia hết?

A. 72n4

B. n = 4

C. n72

D. n4

Câu 15. Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Số tự nhiên n > 0 để A ⋮ B là

A. n ∈ 3;4;5;6

B. n ∈ 4;5;6

C. n ∈ 1;2;3;4;5;6

D. n ∈ 4;5

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: