So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh giá trị của hai biểu thức số.

So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

Để so sánh giá trị của hai biểu thức số, ta làm như sau:

- Bước 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức số.

- Bước 2. So sánh hai kết quả tìm được.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >)

a) 32 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 1 + 3 + 5

b) 42 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 12 + 22 + 32

c) 53 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 35

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 32 = 9

1 + 3 + 5 = 9

Vậy 32 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 1 + 3 + 5

b) 42 = 16

12 + 22 + 32 = 1 + 4 + 9 = 14

Mà 16 > 14

Nên 42 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 12 + 22 + 32

c) Ta có: 53 = 5.5.5 = 125

35 = 3.3.3.3.3 = 243

Mà 125 < 243

Nên 53 So sánh giá trị của hai biểu thức số lớp 6 (bài tập + lời giải) 35

Ví dụ 2. So sánh: (1 + 2)2 với 12 + 22

Hướng dẫn giải:

Ta có: (1 + 2)2 = 32 = 9

12 + 22 = 1 + 4 = 5

Mà 9 > 5

Nên (1 + 2)2 > 12 + 22

Ví dụ 3. So sánh S=2+22+23+...+22021 và P = 22022

Hướng dẫn giải:

Ta có: S=2+22+23+...+22021

Nên: 2S=22+23+24+...+22022

S=2SS=2222+2323+2424+...+2202122021+220222

S = 22022 – 2

Mà: 22022 – 2 < 22022

Vậy S < P.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. So sánh 26 và 62 ta được

A. 26 < 62;

B. 26 > 62;

C. 26 = 62;

D. 26 ≤ 62.

Bài 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 …. 102 – 62

A. >;

B. <;

C. =;

D. ≠.

Bài 3. So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được

A. (3 + 4)2 > 32 + 42;

B. (3 + 4)2 = 32 + 42;

C. (3 + 4)2 < 32 + 42;

D. (3 + 4)2 ≤ 32 + 42.

Bài 4. So sánh 32.8 với 3.82, ta được

A. 32.8 ≥ 3.82;

B. 32.8 > 3.82;

C. 32.8 = 3.82;

D. 32.8 < 3.82.

Bài 5. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 42 …. 1 + 3 + 5 + 7

A. >;

B. =;

C. <;

D. ≠.

Bài 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 235 + 27 – 35 + 73 …. 300 – 175 : 5 + 5.7

A. =;

B. >;

C. <;

D. ≠.

Bài 7. Cho  A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Bài 8. Cho H = 47:45 + 3.32 – 20220 và K = 3.72 – 3:12022 – 48:24. So sánh H và K.

A. H = K;

B. H > K;

C. H < K;

D. H ≥ K.

Bài 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 13+23+33+43 …. 102

A. >;

B. =;

C. <;

D. ≠.

Bài 10. So sánh S=3+32+33+...+3100 và P = 3101 – 3

A. S < P;

B. S > P;

C. S = P;

D. S ≥ P.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác: