Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 trong Bài 14: Yến, tạ, tấn sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Tập 1.
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Cánh diều
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 1: Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi con vật sau rồi ghi lại kết quả:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 2:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ……. kg 2 tạ = ……. kg 8 yến = ……. kg 5 tấn = ……. kg |
1 tấn = ……. kg 1 tấn = ……. yến 20 yến = ……. tạ 30 tạ = ……. tấn |
40 kg = ……. yến 600 kg = ……. tạ 7 000 kg = ……. tấn 100 tạ = ……. tấn |
b) Tính
1 358 tấn + 416 tấn = ………….. 7 850 yến – 1 940 yến = ………….. |
416 tạ × 4 = ………….. 8 472 tấn : 6 = ………….. |
Lời giải
a)
1 yến = 10 kg 1 tấn = 1 000 kg 40 kg = 4 yến
2 tạ = 200 kg 1 tấn = 100 yến 600 kg = 6 tạ
8 yến = 80 kg 20 yến = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
5 tấn = 5 000 kg 30 tạ = 3 tấn 100 tạ = 10 tấn
b)
1 358 tấn + 416 tấn = 1 774 tấn
416 tạ × 4 = 1 664 tạ
7 850 yến – 1 940 yến = 5 910 yến
8 472 tấn : 6 = 1 412 tấn
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a)
Tấn |
Tạ |
Yến |
Kg |
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg |
1 tạ = 10 yến = 100 kg |
1 yến = 10 kg |
1 kg |
b)
1 yến 8 kg = 18 kg
4 tạ 2 kg = 402 kg
1 tấn 25 kg = 1 025 kg
7 tấn 450 kg = 7 450 kg
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 14: Yến, tạ, tấn hay khác: