Vở thực hành Ngữ văn 8 Tiếng Việt trang 85, 86 - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở thực hành Ngữ Văn 8 Tiếng Việt trang 85, 86 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong VTH Văn 8.

Giải VTH Ngữ Văn 8 Tiếng Việt trang 85, 86 - Chân trời sáng tạo

Bài tập 1 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Câu

Trợ từ

Thán từ

a



b



c



Trả lời:

Câu

Trợ từ

Thán từ

a

à

a

b

chứ, cả

Vâng

c

ạ, đâu


Bài tập 2 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Câu

Thán từ

Nghĩa của thán từ

Chức năng thán từ

a




b




c




Trả lời:

Câu

Thán từ

Nghĩa của thán từ

Chức năng thán từ

a

này

- Ớ này! Vào đây, các chú.

ớ: (khẩu ngữ) từ gọi dùng để gọi người ởxa, thường là không quen.

này: từ thốt ra như để gọi người đối thoại,bảo hãy chú ý.

gọi đáp

b

- "Cụ lớn", ồ, ồ, cụ lớn!

ồ: từ thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên,

bất ngờ.

bộc lộ tình cảm, cảm xúc.

c

Ô kìa

- Ô kìa, bác phó! Vải này làthứ hàng tôi đưa bác may bộ lễphục trước của tôi đây mà. Tôinhận ra đúng nó rồi

ô kìa: từ thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên cao

độ.


bộc lộ tình cảm, cảm xúc.

Bài tập 3 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Câu chứa trợ từ

Căn cứ xác định







Trả lời:

Câu chứa trợ từ

Căn cứ xác định

a1. Tôi đau đớn quả! Tôi chết mất thôi.

Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm được (sự đau đớn).

b1. Cái tội giả mạo chữ kỉ là một trọng tội, tôi run lắm kia, cậu ạ.

Từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu.

Bài tập 4 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Câu

Trợ từ

Nghĩa của trợ từ

Chức năng thán từ

a




b




c




d




Trả lời:

Câu

Trợ từ

Nghĩa của trợ từ

Chức năng trợ từ

a

ư

ư: từ biểu thị ý hỏi, biểu thị thái độ ngạc nhiên trướcđiều mình có phần không ngờ tới.


Tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độ

của người nói.

Đây là trợ từ tình thái.

b

à

à: từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên.


tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độcủa người nói.

Đây là trợ từ tình thái.

c

ạ: từ biểu thị ý kính trọng khi nói chuyện với nhữngngười ở có vị trí, tuổi tác, thứ bậc, ... cao hơn mình.

tạo kiểu câu cảm thán, thể hiện thái độ

kính trọng của người nói.

Đây là trợ từ tình thái.

d

đến

đến: từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thườngcủa một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao củamột việc nào đó.


Đứng trước các từ ngữ cần được nhấnmạnh, nhấn mạnh mức độ làm việc (đếnquên ănquên ngủ) của "ngài và đoàn tuỳ tùng".

Đây là trợ từ nhấn mạnh.

Bài tập 5 trang 86 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Câu sử dụng thán từ

Câu sử dụng trợ từ

1.

1.

2.

2.

Trả lời:

Câu sử dụng thán từ

Câu sử dụng trợ từ

1. Ca sĩ ấy hát hay quá!

1. Con mời bố mẹ ăn cơm ạ.

2. Bức tranh này mới đẹp làm sao!

2. Đó là bé mèo tớ mới nhận nuôi.

Bài tập 6 trang 86 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:

Trợ từ, thán từ đã sử dụng

Chức năng

Trợ từ:


Thán từ:


Trả lời:

- HS xem và nhớ lại văn bản sau đó thực hiện yêu cầu của đề bài xác định các trợ từ và thán từ đồng thời nêu ra chức năng của chúng.

Xem thêm các bài giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: