Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 23 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1.
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án)
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1.
Ngôi trường mới
Khi còn nhỏ, em khoái chí khi được làm quen với thế giới màn hình trong ti vi. Nhưng hôm nay tự nhiên em không thích xem ti vi nữa, mà muốn xoay quanh, ngắm nhìn mọi người. Em muốn nhìn những bông hoa ngoài vườn, muốn nhìn chú chó nằm ở cửa và những chú gà con đang theo đuôi mẹ đi tìm thóc. Em xoay bốn phía để nhìn cảnh vật quanh mình. Em đã lớn rồi.
Bà cho em ra trường tiểu học gần nhà, em thích lắm! Em mong mình lớn thật nhanh để được đi học. Đi học gặp bạn bè, thầy cô, em được học những kiến thức mới và có những niềm vui mới.
Sưu tầm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ………. em khoái chí, làm quen với thế giới màn hình.
A. Khi còn nhỏ
B. Khi lớn lên
C. Khi đi học
D. Khi đi chơi
Câu 2. Hôm nay bạn nhỏ muốn gì?
A. Bạn nhỏ muốn được nhìn mọi cảnh vật.
B. Bạn nhỏ muốn được đi chơi.
C. Bạn nhỏ muốn đi học.
D. Bạn nhỏ muốn được đi chợ.
Câu 3. Bạn nhỏ xoay….. phía để nhìn cảnh vật xung quanh mình.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Khi được bà cho ra trường tiểu học gần nhà, bạn nhỏ cảm thấy như thế nào?
A. xúc động
B. tủi thân
C. thích thú
D. buồn
Câu 5: Ở cuối bài, bạn nhỏ mong muốn điều gì?
A. Lớn thật nhanh để được đi học.
B. Học thật nhanh để được nghỉ hè.
C. Học thật nhanh để được nghỉ Tết.
D. Lớn thật nhanh để được đi làm.
Bài 2. Điền:
a. n/l
Chim hót ….íu ….o ngoài cửa lớp.
….ắng đã ….ên cao, mọi người đều đi làm.
b. g/gh
Chú ….à ri bé xíu.
….ế đá ngồi một mình dưới sân.
Bài 3. Nối:
Bài 4. Tô 1 màu vào những từ có tiếng chứa vần giống nhau:
Bài 5. Đặt câu với từ:
a) nắn nót:
b) sáng tạo:
Bài 6. Viết 4 tên các đồ dùng học tập mà em thường dùng:
Bài 7. Đặt câu tương ứng với hình ảnh:
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Bài 1.
Câu 1. Đáp án A. Khi còn nhỏ
Câu 2. Đáp án A. Bạn nhỏ muốn được nhìn mọi cảnh vật.
Câu 3. Đáp án D. 4
Câu 4: Đáp án C. thích thú
Câu 5: Đáp án A. Lớn thật nhanh để được đi học.
Bài 2.
a. n/l
Chim hót líu lo ngoài cửa lớp.
Nắng đã lên cao, mọi người đều đi làm.
b. g/gh
Chú gà ri bé xíu.
Ghế đá ngồi một mình dưới sân.
Bài 3. Nối:
Em loay hoay tìm bút.
Mẹ âu yếm em.
Bài 4.
- áo yếm, âu yếm
- loay hoay, ngoáy, xoay
Bài 5.
a. Bé viết chữ nắn nót.
b. Em sáng tạo ra con búp bê cho riêng mình.
Bài 6.
- túi bút
- bút chì
- tẩy
- thước kẻ
Bài 7.
Hai bạn nhỏ đang thì thầm nói chuyện.