Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 15 Chân trời sáng tạo
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 15 Chân trời sáng tạo, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 15 Chân trời sáng tạo
Chỉ 100k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu?
A. 4 ngày
B. 5 ngày
C. 6 ngày
D. 3 ngày
Câu 2. Tháng nào trong năm có ít hơn 30 hoặc 31 ngày?
A. Tháng 5
B. Tháng 2
C. Tháng 7
D. Tháng 8
Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 14 giờ
B. 2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 3 phút
D. 6 giờ 15 phút
Câu 4. Ngày 15 tháng 6 là thứ Hai. Ngày 22 tháng 6 là thứ:
A. Thứ Ba
B. Thứ Tư
C. Thứ Bày
D. Thứ Hai
Câu 5. Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào?
A. 18 tháng 12
B. 31 tháng 12
C. 1 tháng 1
D. 2 tháng 1
Câu 6. Bố đi công tác từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày
B. 7 ngày
C. 6 ngày
D. 9 ngày
Câu 7. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ bảy tuần trước là ngày:
A. 1 tháng 1
B. 31 tháng 12
C. 15 tháng 12
D. 14 tháng 12
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
- Tổng số xe tải và ô tô là:….cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là :………………………..
- Số lượng tên lửa ………..ô tô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay ….cái
- Tổng số phương tiện có trong biểu đồ là ………………..cái
Bài 2. Có thể, chắc chắn hay không thể?
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 65 – 28 .................... .................... ....................
|
b) 76 – 7 .................... .................... ....................
|
c) 55 – 19 .................... .................... ....................
|
d) 80 – 79 .................... .................... ....................
|
e) 26 – 18 .................... .................... ....................
|